Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 3: Phân tích dữ liệu (P1)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 3: Phân tích dữ liệu. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 3: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Xếp loại thi đua bốn tổ lao động của một sản xuất được thống kê ở Bảng 2 (đơn vị: người). Bằng cách phân tích và xử lí dữ liệu thống, hãy cho biết:

Đội sản xuất đó có bao nhiêu người?
A. 38 người.
B. 43 người.
C. 40 người.
D. 45 người.
Câu 2: Dựa theo dữ liệu ở bảng trong câu 1, Đội trưởng thông báo rằng tỉ số phần trăm của số lao động giỏi và số người ở cả đội là 65%. Thông báo đó của đội trưởng có đúng không?
A. Thông báo đúng
B. thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 50%
C. thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 70%
D. thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 60%
Câu 3: Cho biểu đồ sau: 
Đối tượng thống kê trong biểu đồ trên là gì ?
A. Độ ẩm 6 tháng cuối năm
B. Lượng nước biển dâng trong 6 tháng cuối năm
C. Lượng mưa trong năm
D. Lượng mưa trong 6 tháng cuối năm
Câu 4: Tiêu chí thống kê với đối tượng ở câu 3 là gì
A. Lượng mưa (mm), Tháng
B. Lượng mưa (mm), Năm
C. Lượng mưa (mm), tuần
D. Lượng mưa (cm), Tháng
Câu 5: Bảng số liệu nào biểu diễn số liệu được cho ở câu 3:
A.

B.
| Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 95 | 473,4 | 104 | 297,4 | 95,6 | 580 |
C.
| Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 473,4 | 473,4 | 95,6 | 297,4 | 95,6 | 580 |
D.
| Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 95 | 580 | 104 | 297,4 | 95,6 | 473,4 |
Câu 6:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 9: Biểu đồ cột kép ở Hình 10 biểu diễn số lượng học sinh lớp 7A và 7B có nhà ở nằm ở bốn hướng Đông, Tây, Nam, Bắc của trường học.

Bảng nào sau đây biểu diễn dữ liệu được cho ?
A.
| Hướng | Đông | Tây | Nam | Bắc |
| Lớp 7A | 9 | 6 | 10 | 11 |
| Lớp 7B | 7 | 6 | 10 | 13 |
B.
| Hướng | Đông | Tây | Nam | Bắc |
| Lớp 7A | 6 | 9 | 11 | 10 |
| Lớp 7B | 7 | 13 | 6 | 10 |
C.
| Hướng | Đông | Tây | Nam | Bắc |
| Lớp 7A | 6 | 9 | 10 | 11 |
| Lớp 7B | 7 | 6 | 13 | 10 |
D.
| Hướng | Đông | Tây | Nam | Bắc |
| Lớp 7A | 11 | 9 | 10 | 6 |
| Lớp 7B | 7 | 10 | 13 | 6 |
Câu 10: Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội trong sáu tháng cuối năm 2017.
| Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Lượng mưa (mm) | 449,1 | 283,2 | 266,9 | 259,7 | 19,4 | 47,5 |
Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất?
A. tháng 10
B. tháng 9
C. tháng 8
D. tháng 7
GỢI Ý ĐÁP ÁN
.............................................
.............................................
.............................................
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Quan sát biểu đồ tỉ lệ phần trăm số xe đạp một cửa hàng đã bán được theo màu sơn trong tháng sau đây

Xe đạp màu nào bán chạy nhiều nhất
Câu 2: (6 điểm) Quan sát biểu đồ tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia tham gia câu lạc bộ thể thao

Học sinh tham gia câu lạc bộ nào ít nhất
GỢI Ý ĐÁP ÁN:.............................................
.............................................
.............................................
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7:
| Xếp loại | Tốt | Khá | Giỏi | Chưa đạt |
| Số học sinh | 36 | 162 | 90 | 72 |
Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu?
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 7%
Câu 2: Cân nặng của 45 học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).
| Cân nặng | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 |
| Số học sinh | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 |
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 7A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):
A. 32,8 kg
B. 32,5 kg
C. 32,6 kg
D. 32,7 kg
Câu 3:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ được cho ở câu 3
A. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 188%
B. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 88%
C. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 12%
D. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 1,88%
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Đọc biểu đồ biểu diễn sở thích của học sinh trong một lớp sau đây và trả lời câu hỏi

Sở thích nào nhiều nhất? Sở thích nào ít nhất?
Câu 2: (3 điểm) Đọc biểu đồ biểu diễn số học sinh đăng kí khối thi trong một lớp sau đây và trả lời câu hỏi

Học sinh đăng kí khối nào nhiều nhất? Học sinh đăng kí khối nào ít nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................