Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 3: Phân tích dữ liệu (P2)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 3: Phân tích dữ liệu. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 3: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới.
| Điểm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Số bạn | 1 | 2 | 3 | 1 | 4 | 1 |
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?
A. 88 học sinh
B. 90 học sinh
C. 92 học sinh
D. 94 học sinh
Câu 3: Biểu đồ cột ở hình biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2019 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
A. 7,5%
B. 8%
C. 8,5%
D. 9%
Câu 4: Cho biểu đồ ước tính dân số Việt Nam qua các thập niên (triệu người).

Dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 tăng:
A. 44 triệu người
B. 42 triệu người
C. 45 triệu người
D. 43 triệu người
Câu 5: Một công ty mới thành lập có ba cơ sở bán sản phẩm. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số sản phẩm bán được của mỗi cơ sở trong 2 tháng đầu:

Trong 2 tháng đầu, công ty đó bán được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 2484 sản phẩm
B. 2840 sản phẩm
C. 2480 sản phẩm
D. 2048 sản phẩm
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ đã cho ở câu 5
A. Cơ sở 2 có số lượng sản phẩm bán ra ít nhất
B. Trong tháng 1, cơ sở 1 có số lượng sản phẩm bán ra ít hơn cơ sở 3
C. Trong tháng 2, cơ sở 1 có số lượng sản phẩm bán ra nhiều hơn cơ sở 3
D. cơ sở 3 có số lượng sản phẩm bán ra nhiều nhất trong cả 3 cơ sở
Câu 7: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10: Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi.

Hãy dự đoán trong 200 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao trong thời gian rảnh rỗi.
A. 40 học sinh
B. 50 học sinh
C. 70 học sinh
D. 60 học sinh
GỢI Ý ĐÁP ÁN
.............................................
.............................................
.............................................
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Quan sát biểu đồ tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia tham gia câu lạc bộ thể thao

Học sinh tham gia câu lạc bộ nào ít nhất
Câu 2: (6 điểm) Đọc biểu đồ biểu diễn số học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao sau đây và trả lời câu hỏi

Câu lạc bộ nào học sinh tham gia nhiều nhất? Câu lạc bộ nào học sinh tham gia ít nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:.............................................
.............................................
.............................................
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số huy chương vàng các quốc gia tham dự Seagame 30:

Việc xếp hạng chung cuộc căn cứ vào số huy chương vàng, nếu hai quốc gia có số huy chương vàng bằng nhau thì quốc gia nào đạt được nhiều huy chương bạc hơn sẽ được xếp trên, trường hợp số huy chương bạc vẫn bằng nhau thì việc xếp hạng sẽ dựa trên số huy chương đồng đạt được. Theo em, Việt Nam xếp vị trí thứ mấy chung cuộc?
A. Thứ hai
B. Thứ nhất
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ được cho ở câu 1
A. Philippines dành số huy chương vàng nhiều hơn Thái Lan là 55 huy chương
B. Philippines dành số huy chương vàng nhiều hơn Việt Nam là 51 huy chương
C. Hai nước Myanmar và Campuchia đồng hạng vì có số huy chương vàng bằng nhau
D. Hai nước Malaysia và Singapore đồng hạng vì số huy chương vàng chênh lệch không đáng kể
Câu 3: Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á

Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?
A. Singapore
B. Việt Nam
C. Nhật Bản
D. Hàn Quốc
Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng về biểu đồ đã cho ở câu 3
A. Chiều cao trung bình của phụ nữ Nhật Bản là cao nhất trong 4 nước
B. Chiều cao của người Việt Nam không có sự chênh lệch lớn so với 3 nước còn lại
C. Chiều cao trung bình của nam giới ở 3 nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore là 1m71
D. Chiều cao trung bình của nam giới Singapore là cao nhất trong 4 nước
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Đọc biểu đồ biểu diễn số học sinh lựa chọn tham gia tiết mục văn nghệ sau đây và trả lời câu hỏi

Lớp 8A sẽ chọn tiết mục văn nghệ nào để tham gia?
Câu 2: (3 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................