Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 11 Kết nối Bài 25: Năng lượng và công suất điện

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Vật lí 11 kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện . Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 11 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 25: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ 40 J điện năng. Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là

  • A.25 phút.                                                                                                     
  • B. 140 phút.
  • C.40 phút.                                                                                                      
  • D. 10 phút.

Câu 2. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 12 phút nó tiêu thụ một năng lượng

  • A. 2000J.                                                                                                     
  • B. 5J.                                                                                                           
  • C.120kJ.
  • D. 72kJ

Câu 3. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo điện năng tiêu thụ

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 4. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là

  • A. 48 kJ.         
  • B. 24 J.
  • D. 24000 kJ.    

D. 400 J.

Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 12 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là

  • A. 50 C.       
  • B. 20 C.       
  • C. 20 C.         
  • D. 6 C.

Câu 6. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là

  • A. 5,22 A.        
  • B. 522522  A.        
  • C. 511511  A.    
  • D. 1,21 A.

Câu 7. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Nhiệt lượng tỏa ra khi sử dụng bếp trong một giờ là

  • A. 9000 kJ.                                                                                                            
  • B. 2,5 kWh.                                                                                                           
  • C. 900 J.                                                                                                                
  • D. 500J.

Câu 8. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất P = 15 W và hiệu điện thế làm việc là U = 220 V. Sử dụng dụng cụ trên trong 20 phút ở hiệu điện thế 220 V thì điện năng tiêu thụ là

  • A. 5 W.      
  • B. 50 J.        
  • C. 300 J.        
  • D. 5 Wh.

Câu 9. Một bếp điện có ghi 220V - 1500 W. Điện năng tiêu thụ khi sử dụng bếp trong thời gian 30 phút là

  • A.22.106J.                                                                                                      
  • B.1500kJ.                                                                                                       
  • C.750kJ.                                                                                                         
  • D. 2,7.10J.

Câu 10. Một acquy có suất điện động 24 V, cung cấp một dòng điện có cường độ 2 A trong thời gian 1 giờ. Tính công của nguồn điện?

  • A.172,8J.                                                                                                        
  • B.172,8kJ.                                                                                                      
  • C.1780J.                                                                                                         
  • D. 1278 J.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánADBAD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCADDB

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là

  • A. 10W.
  • B. 5W.
  • C. 40 W.
  • D. 80 W.

Câu 2. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công suất tiêu thụ của mạch là

  • A. 25 W.     
  • B. 50 W.     
  • C. 200 W.   
  • D. 400 W.

Câu 3. Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 12 W.        
  • B. 18 W.        
  • C. 2 W.      
  • D. 36 W.

Câu 4. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 10 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là

  • A.10 phút.                                                                                                     
  • B.7 phút.                                                                                                        
  • C.10s.                                                                                                            
  • D. 1 h.

Câu 5. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 120V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

  • A.2 bóng.                                                                                                       
  • B.10 bóng.                                                                                                     
  • C.20 bóng.                                                                                                     
  • D. 40 bóng.

Câu 6. Thắp sáng một bóng đèn 220 V – 40 W trong 8 h mỗi ngày thì một tháng  (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết giá điện là 2500 đ/(kWh).

  • A.12000đ.                                                                                                      
  • B.18000đ.                                                                                                 
  • C.24000đ.                 
  • D. 25000 đ.

Câu 7. Một bàn là khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút, biết giá tiền điện là 2500 đ/(kWh) là.

  • A.165000đ.                                                                                                    
  • B.16500đ.                                                                                                     
  • C.41250đ.                                                                                                     
  • D. 14250 đ.

Câu 8. Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250C. Biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), thời gian đun nước là

  • A. 628,5 s
  • B. 698 s
  • C. 565,65 s
  • D. 556 s

Câu 9. Dẫn một đường dây điện sợi đôi từ mạng điện chung tới một ngôi nhà cách đó L = 20 m. Biết mỗi sợi dây đơn có một lõi đồng với thiết diện bằng 0,5 mm2 với điện trở suất của đồng là 1,8.10-8 Ωm. Hiệu điện thế ở cuối đường dây, ngay tại lối vào nhà là 220 V. Trong nhà sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng với tổng công suất 330 W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây dẫn trong vòng 30 ngày xấp xỉ bằng

  • A. 147 kJ
  • B. 0,486 kWh
  • C. 149 kJ
  • D. 0,648 kWh

Câu 10. Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 110 V để đun 3 kg nước từ 450C đến khi bay hơi hết. Cho nhiệu dung riêng của nước lỏng bằng 4190 J/kg.K và ẩn nhiệt bay hơi bằng 260 kJ/kg. Biết hiệu suất của bếp điện là 85%. Thời gian đun xấp xỉ là

  • A. 67,8 phút
  • B. 87 phút
  • C. 94,5 phút
  • D. 115,4 phút

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánCDDBB
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCCBBD

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 12 phút nó tiêu thụ một năng lượng?

Câu 2 (6 điểm). Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Đổi 12 phút = 720 giây

Trong 12 phút đoạn mạch tiêu thụ một năng lượng là

A = P.t = 100 . 720 = 72000 (J) = 72 (kJ).

4 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch 

I =  = 2 A

Áp dụng công thức tính công suất điện của một đoạn mạch là

P = UI = 18.2 = 36W.

3 điểm

3 điểm


 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ 40 J điện năng. Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là?

Câu 2 (6 điểm). Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 10 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Đổi 1 kJ = 1000 J.

Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là

t =  = 25 (phút).

4 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 1 kg nước thêm 10C là:

Q = mc∆t = 1.4200.1 = 4200 J

Thời gian cần để điện trở 10 Ω tỏa ra nhiệt lượng trên là

t =  =  = 420s = 7 phút

3 điểm

3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Công suất định mức của các dụng cụ điện là

  • A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • C. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
  • D. công suất trung bình của dụng cụ đó.

Câu 2. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là

  • A. A = U.I.t.
  • B. A=E It .  
  • C. A = I.tU .    
  • D. A = U.It .

Câu 3. Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch là

  • A. P = It
  • B. P = E It
  • C. P = E I
  • D. P = UI

Câu 4. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì?

  • A. Ôm kế.                                                                                                 
  • B. Vôn kế.                                                                                                             
  • C. Công tơ điện.                                                                                                     
  • D. Oát kế.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Công suất định mức của các dụng cụ điện là?

Câu 2 (3 điểm). Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánCADC

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Công suất định mức là công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là A = U.I.t

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng tiêu thụ?

  • A.kWh.                                                                                                           
  • B.V.                                                                                                                
  • C.A.                                                                                                                
  • D. Ω.

Câu 2. Chọn câu đúng. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với

  • A. cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
  • B. bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
  • C. bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua, điện trở đoạn mạch.
  • D. hiệu điện thế hai đầu dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 3. Biểu thức của định luật Jun – Len xơ là

  • A. A = U.I.t                                                                                                      
  • B. P = UI
  • C. Q = I2.R.t                                                                                                 
  • D. P = I2R

Câu 4. Một số điện (1 kWh) trên công tơ điện là

  • A.3600J.                                                                                          
  • B.3,6.106J.                                                                                                      
  • C.360kJ.                                                                                                        
  • D. 3,6 kJ.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch là?

Câu 2 (3 điểm). Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánABCB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Công thức công suất điện của một đoạn mạch là P = UI .

 3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Công tơ điện đo điện năng tiêu thụ.

 3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 11 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay