Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức (đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 11 - HƯỚNG NGHIỆP 11
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, đặc trưng công việc của nhóm nghề nhân viên trợ lí văn phòng là gì?
A. Xử lí văn bản, vận hành máy móc, thiết bị văn phòng, ghi chép và tính toán số liệu.
B. Sắp xếp tổ chức công việc nội bộ, thiết bị văn phòng, ghi chép và tính toán ngân quỹ.
C. Đánh các công văn, văn bản, chuyển phát nhanh đến các đơn vị, cá nhân cần nhận.
D. Bố trí các cuộc hợp tác quốc tế, thực hiện các giao dịch và thanh toán cho cơ quan, đơn vị.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, đặc trưng công việc của nhóm nhan viên dịch vụ bán hàng là gì?
A. Trao đổi, tư vấn hỗ trợ thông tin về sản phẩm, dịch vụ.
B. Trao đổi, cung cấp, hỗ trợ thông tin về sản phẩm, dịch vụ
C. Trao đổi, cung cấp, tư vấn hỗ trợ thông tin về sản phẩm, dịch vụ.
D. Trao đổi, cung cấp, tư vấn thông tin về sản phẩm, dịch vụ.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải là nguồn thông tin về các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
A. Trang web, fanpage.
B. Tạp chí khoa học chuyên ngành.
C. Phòng chức năng của các cơ sở.
D. Thông tin có trên trang mạng chưa qua kiểm duyệt.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, yêu cầu về phẩm chất và năng lực đối với nhóm nhân viên dịch vụ bán hàng là gì?
A. Kĩ năng nắm bắt tâm lí.
B. Kĩ năng tính toán nhanh.
C. Kĩ năng sơ cứu kịp thời.
D. Kĩ năng giao tiếp tốt.
Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, đâu là thuận lợi trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện học tập theo nhóm nghề lựa chọn?
A. Chưa nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ của thầy cô, bạn bè.
B. Chưa có cái nhìn đánh giá tổng quan về bản thân.
C. Hiếm có người thân bên cạnh để tham vấn ý kiến của bản thân.
D. Nhà trường tổ chức nhiều hoạt động để học sinh phát triển bản thân.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung có trong thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
A. Tên trường và danh mục các chương trình đào tạo.
B. Trình độ đào tạo.
C. Điều kiện kinh tế để theo học các chương trình đào tạo.
D. Điều kiện và kết quả tuyển sinh.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải là lưu ý đối với nhóm nhân viên dịch vụ bán hàng?
A. Nói ngọng.
B. Nói lắp.
C. Sức khỏe không được ổn định.
D. Có cách diễn đạt dễ hiểu.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải phẩm chất cần có của một lập trình viên?
A. Trung thực, nhiệt tình.
B. Có khả năng làm việc nhóm.
C. Có kĩ năng giao tiếp tốt.
D. Có tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là môn học để thi tuyển vào ngành lực lượng vũ trang?
A. Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp.
B. Ngữ văn.
C. Lịch sử.
D. Địa lí.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là cách để nhận được sự hỗ trợ tham vấn từ người xung quanh?
A. Chủ động chia sẻ những việc mình muốn làm.
B. Rụt rè, e ngại khi bày tỏ quan điểm.
C. Bày tỏ những mong muốn của bản thân.
D. Cung cấp những hiểu biết của bản thân về nghề nghiệp.
Câu 11 (0,5 điểm). Vì sao cần đánh giá khó khăn, thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề?
A. Để phát huy thế mạnh của bản thân trong việc rèn luyện.
B. Để hạn chế các điểm yếu của bản thân trong việc rèn luyện.
C. Để xác định những điểm cần phát huy và khắc phục trong việc rèn luyện.
D. Để đáp ứng yêu cầu trong việc rèn luyện của mỗi nghề khác nhau.
Câu 12 (0,5 điểm). Theo em, tầm quan trọng của việc xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn?
A. Để phân bổ hợp thời gian biểu sinh hoạt cho hợp lí.
B. Để thực hiện có chủ đích và mục tiêu đối với việc học.
C. Để tránh tình trạng bỏ sót các công việc, học tập cần làm.
D. Để tăng tính chuyên nghiệp trong học tập và rèn luyện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Giới thiệu tài liệu về xu hướng phát triển nghề nghiệp trong xã hội và thị trường lao động.
Câu 2 (1,0 điểm). Tự đánh giá khó khăn và thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề lựa chọn.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 8: Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
| Chủ đề 9: Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
| Chủ đề 10: Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
| Chủ đề 8 | 2 | 1 | ||||
| Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động | Nhận biết | - Nhận diện được đặc trưng công việc của nhóm nghề nhân viên trợ lí văn phòng. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải phẩm chất cần có của một lập trình viên. | 1 | C8 | |||
| Vận dụng | Giới thiệu tài liệu về xu hướng phát triển nghề nghiệp trong xã hội và thị trường lao động. | 1 | C1 (TL) | |||
| Vận dụng cao | ||||||
| Chủ đề 9 | 4 | 1 | ||||
| Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn | Nhận biết | - Nhận diện được đặc trưng công việc của nhóm nhan viên dịch vụ bán hàng. - Nhận diện được yêu cầu về phẩm chất và năng lực đối với nhóm nhân viên dịch vụ bán hàng. | 2 | C2 C4 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là lưu ý đối với nhóm nhân viên dịch vụ bán hàng. | 1 | C7 | |||
| Vận dụng | - Xác định được lí do cần đánh giá khó khăn, thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề. | 1 | C11 | |||
| Vận dụng cao | Tự đánh giá khó khăn và thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề lựa chọn. | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 10 | 6 | 0 | ||||
| Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn | Nhận biết | - Nhận diện được thuận lợi trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện học tập theo nhóm nghề lựa chọn. | 1 | C5 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là nguồn thông tin về các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không phải là nội dung có trong thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không phải là môn học để thi tuyển vào ngành lực lượng vũ trang. - Nhận diện được ý không phải là cách để nhận được sự hỗ trợ tham vấn từ người xung quanh. | 4 | C3 C6 C9 C10 | |||
| Vận dụng | - Nhận diện được tầm quan trọng của việc xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. | 1 | C12 | |||
| Vận dụng cao |