Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức (đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 11 - HƯỚNG NGHIỆP 11
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, đồ bảo hộ lao động là gì?
A. Là các thiết bị, trang thiết bị được sử dụng để ngăn chặn các tai nạn lao động và bảo vệ sức khỏe của người lao động khỏi các nguy hiểm trong quá trình làm việc.
B. Là các thiết bị được sử dụng để bảo vệ sức khỏe của người lao động khỏi các nguy hiểm trong quá trình làm việc.
C. Là các trang thiết bị được sử dụng để ngăn chặn các tai nạn lao động và bảo vệ sức khỏe của người lao động khỏi các nguy hiểm trong quá trình làm việc
D. Là các thiết bị, trang thiết bị được sử dụng để bảo vệ sức khỏe của người lao động khỏi các nguy hiểm trong quá trình làm việc
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, đặc trưng công việc của nhóm nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn là gì?
A. Trình bày các tác phẩm sáng tạo đến công chúng.
B. Trao đổi với khách hàng về cảm hứng nghệ thuật.
C. Thiết kế sáng tạo tác phẩm nghệ thuật dựa trên các cảm hứng.
D. Triển khai ý tưởng nghệ thuật để phục vụ nhu cầu xã hội.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải là thông tin cần có trong kế hoạch thực hiện học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn?
A. Tên các môn học để thi tuyển.
B. Kết quả mong đợi.
C. Biện pháp thực hiện.
D. Địa điểm thực hiện.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, yêu cầu đối với nhóm nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn là gì?
A. Ân cần, cởi mở.
B. Kiểm soát được cảm xúc bản thân.
C. Có thái độ ứng xử hòa nhã.
D. Kĩ năng quan sát trực quan, trí tưởng tượng sáng tạo.
Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, có mấy nội dung chính và đó là nội dung nào trong việc tìm hiểu thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
A. Có hai nội dung bao gồm cơ hội việc làm và cơ hội hợp tác quốc tế.
B. Có bốn nội dung bao gồm tên cơ sở giáo dục, mục tiêu đào tạo, hình thức tuyển sinh và đội ngũ cán bộ giảng viên.
C. Có ba nội dung bao gồm nhóm nghề/ nghề lựa chọn, thông tin cơ bản và tên cơ sở giáo dục.
D. Có hai nội dung bao gồm nhóm nghề/ nghề nghiệp lựa chọn và thông tin cơ bản.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung có trong thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
A. Yêu cầu về hồ sơ tuyển sinh.
B. Kinh phí học tập.
C. Hình thức tốt nghiệp.
D. Cơ hội hợp tác quốc tế.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải là phương hướng rèn luyện bản thân đáp ứng yêu cầu đối với nghề họa sĩ?
A. Thực hiện các bài tập quan sát thế giới xung quanh.
B. Cải thiện kết quả học tập môn Mĩ thuật.
C. Tham quan triển lãm nghệ thuật.
D. Thực hiện các hoạt động hỗ trợ truyền thông các tác phẩm.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là kiến thức về Database mà một lập trình viên cần có?
A. SQL.
B. MySQL.
C. JavaScript.
D. DB2.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là môn học để thi tuyển vào khối giáo viên?
A. Giáo dục quốc phòng và an ninh.
B. Ngữ văn.
C. Lịch sử.
D. Địa lí.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là cách thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn?
A. Tìm hiểu và bổ sung các thông tin về cơ sở giáo dục liên quan đến nhóm nghề/ nghề lựa chọn.
B. Tuyên dương, tự thưởng cho bản thân khi thực hiện theo kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn.
C. Thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn.
D. Tìm kiếm sự hỗ trợ và tham vấn từ người thân, có kiến thức khi gặp khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch học tập định hướng.
Câu 11 (0,5 điểm). Vì sao cần đưa ra các giải pháp học tập, rèn luyện theo nhóm nghề/ nghề lựa chọn?
A. Để đáp ứng yêu cầu trong việc rèn luyện của mỗi nghề khác nhau.
B. Để phát huy thế mạnh của bản thân trong việc rèn luyện.
C. Để đáp ứng các nhu cầu, yêu cầu mà nghề đặt ra cho ứng viên.
D. Để hạn chế các điểm yếu của bản thân trong việc rèn luyện.
Câu 12 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn?
A. Để phân bổ hợp thời gian biểu sinh hoạt cho hợp lí.
B. Để rèn luyện đáp ứng với yêu cầu của ngành nghề.
C. Để tránh tình trạng làm trái ngành sau khi ra trường.
D. Để tăng tính kỉ luật trong học tập và rèn luyện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xây dựng bài thuyết trình về ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp đối với người lao động.
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định sự phù hợp về phẩm chất, năng lực của bản thân đối với nhóm nghề/ nghề lựa chọn theo mẫu:
Phẩm chất, năng lực của văn bản | Nhóm nghề lựa chọn: ..... | |
Phù hợp | Chưa phù hợp | |
... | ||
... | ||
... | ||
... |
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 8: Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
Chủ đề 9: Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Chủ đề 10: Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 8 | 2 | 1 | ||||
Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động | Nhận biết | - Nhận diện được đồ bảo hộ lao động. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là kiến thức về Database mà một lập trình viên cần có. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Xây dựng bài thuyết trình về ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp đối với người lao động. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 4 | 1 | ||||
Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn | Nhận biết | - Nhận diện được đặc trưng công việc của nhóm nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn. - Nhận diện được yêu cầu đối với nhóm nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn. | 2 | C2 C4 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là phương hướng rèn luyện bản thân đáp ứng yêu cầu đối với nghề họa sĩ. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Xác định được lí do cần đưa ra các giải pháp học tập, rèn luyện theo nhóm nghề/ nghề lựa chọn. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Xác định sự phù hợp về phẩm chất, năng lực của bản thân đối với nhóm nghề/ nghề lựa chọn theo mẫu. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 10 | 6 | 0 | ||||
Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn | Nhận biết | - Nhận diện được nội dung chính trong việc tìm hiểu thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là thông tin cần có trong kế hoạch thực hiện học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. - Nhận diện được ý không phải là nội dung có trong thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không phải là môn học để thi tuyển vào khối giáo viên. - Nhận diện được ý không phải là cách thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. | 4 | C3 C6 C9 C10 | |||
Vận dụng | - Nhận diện được lí do cần xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao |