Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 8 cánh diều (đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra hoạt động trải nghiệm 8 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn hoạt động trải nghiệm 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 8 - HƯỚNG NGHIỆP 8
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Nghề nghiệp tiếp xúc với xăng, dầu mỡ xe là?
A. Thợ sửa chữa xe động cơ.
B. Thợ nề.
C. Thợ rèn.
D. Thợ hàn..
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, đâu là mục đích của kinh doanh?
A. Phục vụ nhu cầu xã hội và thu về nguồn vốn.
B. Phục vụ nhu cầu các cá nhân và thu về lợi nhuận.
C. Phục vụ nhu cầu xã hội và thu về lợi nhuận.
D. Phục vụ nhu cầu các cá nhân và thu về nguồn vốn.
Câu 3 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một trong các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh?
A. Dự phòng rủi ro và phương án xử lí.
B. Viết phần tóm tắt kế hoạch.
C. Xây dựng cách tiếp thị, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ.
D. Xây dựng chiến lược tạo dựng tên tuổi thương hiệu.
Câu 4 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các nghề nghiệp liên quan đến tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí là nhà văn, phiên dịch viên...
B. Các nghề nghiệp liên quan đến tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí là nhà báo, phiên dịch viên...
C. Các nghề nghiệp liên quan đến tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí là nhân viên tư vấn bán hàng, nhà thám hiểm...
D. Các nghề nghiệp liên quan đến tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí là nhân viên tư vấn du lịch, nhà báo...
Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, thách thức đối với nghề thợ cơ khí là gì?
A. Các nhà máy, xí nghiệp có xu hướng thu nhỏ quy mô tạo ra sự khan hiếm về vị trí việc làm đối với lao động.
B. Sự ra đời của nhiều công việc mới có tính chuyên môn cao đòi hỏi người lao động cần được đào tạo bài bản.
C. Lực lượng lao động ngày càng có chất lượng cao tạo ra tính cạnh tranh giữa các vị trí trong cùng một công việc.
D. Công nghệ luôn thay đổi liên tục, nhanh chóng, đòi hỏi người lao động cập nhật, tư duy sáng tạo.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải để tìm hiểu thông tin về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại?
A. Tra cứu trang web của bộ lao động.
B. Hỏi những người đã hoặc đang làm nghề.
C. Lấy thông tin trên các trang mạng.
D. Quan sát thực tế.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không cách rèn luyện nâng cao kết quả học tập môn Ngữ Văn?
A. Tham gia câu lạc bộ Ngữ Văn.
B. Dành thời gian thích hợp để luyện tập viết văn.
C. Trao đổi về phương pháp học tập môn học với những bạn có kết quả học môn Ngữ văn tốt.
D. Dành thời gian rảnh rỗi để đọc các tiểu thuyết, sách báo, truyện tranh.
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là phẩm chất cần có của điều dưỡng?
A. Đáng tin cậy.
B. Kiên nhẫn.
C. Có kĩ năng giao tiếp hiệu quả.
D. Bảo mật thông tin bệnh nhân.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải cách rèn luyện phẩm chất trách nhiệm?
A. Tự đặt mục tiêu học tập nỗ lực phấn đấu thực hiện
B. Luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Xây dựng và thực hiện chế độ học tập và sinh hoạt hợp lí.
D. Tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải một nội dung trong việc tổ chức triển lãm tranh, ảnh về nghề nghiệp trong xã hội hiện đại?
A. Biên tập, sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề.
B. Dán tranh, ảnh, áp phích...về các thách thức đối với nghề nghiệp.
C. Đặt tiêu đề sáng tạo cho các sản phẩm triển lãm.
D. Thuyết minh về sản phẩm giới thiệu trong triển lãm.
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, tầm quan trọng của việc lập kế hoạch kinh doanh?
A. Xác định mục tiêu, tối ưu hóa hiệu suất và sẵn sàng đối phó với rủi ro trong môi trường kinh doanh, từ đó đóng góp vào sự thành công và bền vững của doanh nghiệp.
B. Tối ưu hóa hiệu suất và sẵn sàng đối phó với sự thay đổi trong môi trường kinh doanh, từ đó đóng góp vào sự thành công và bền vững của doanh nghiệp.
C. Xác định mục tiêu, tối ưu hóa hiệu suất và sẵn sàng đối phó với sự thay đổi trong môi trường kinh doanh, từ đó đóng góp vào sự thành công và bền vững của doanh nghiệp.
D. Tối ưu hóa hiệu suất và sẵn sàng đối phó với rủi ro trong môi trường kinh doanh, từ đó đóng góp vào sự thành công và bền vững của doanh nghiệp.
Câu 12 (0,5 điểm). Cường là người chăm chỉ, cẩn thận, cần cù và đặc biệt yêu thích các loại cây cối, thực vật. Theo em, Cường phù hợp với công việc nào?
A. Kĩ sư nông nghiệp.
B. Người làm vườn.
C. Nông dân.
D. Người làm giống cây trồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau:
- Nêu những yêu cầu chung về phẩm chất, năng lực cần có đối với người lao động trong xã hội hiện đại. - Nêu những yêu cầu chung về phẩm chất, năng lực cần có đối với người lao động trong xã hội hiện đại.
- Nêu các việc em đã và đang làm để rèn luyện các phẩm chất, năng lực phù hợp với yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại. - Nêu các việc em đã và đang làm để rèn luyện các phẩm chất, năng lực phù hợp với yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 8: Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | |
Chủ đề 9: Định hướng nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại | Nhận biết | - Nhận diện được nghề nghiệp tiếp xúc với xăng, dầu mỡ xe. - Nhận diện được thách thức đối với nghề thợ cơ khí. | 2 | C1 C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải để tìm hiểu thông tin về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại. - Nhận diện được ý không phải là phẩm chất cần có của điều dưỡng. - Nhận diện được đâu không phải một nội dung trong việc tổ chức triển lãm tranh, ảnh về nghề nghiệp trong xã hội hiện đại. | 3 | C6 C8 C10 | |||
Vận dụng | - Vận dụng để lựa chọn nghề nghiệp phù hợp. - Nêu những yêu cầu chung về phẩm chất, năng lực cần có đối với người lao động trong xã hội hiện đại. - Nêu các việc em đã và đang làm để rèn luyện các phẩm chất, năng lực phù hợp với yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại. | 1 | 1 | C12 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | - Nhận diện được mục đích của kinh doanh. - Nhận diện được các nghề nghiệp liên quan đến tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. | 2 | C2 C4 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là một trong các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh. - Nhận diện được ý không cách rèn luyện nâng cao kết quả học tập môn Ngữ Văn. - Nhận diện được ý không phải cách rèn luyện phẩm chất trách nhiệm. | 3 | C3 C7 C9 | |||
Vận dụng | - Nêu được tầm quan trọng của việc lập kế hoạch kinh doanh. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | - Nêu các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh. | 1 | C2 (TL) |