Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 sinh học 11 cánh diều (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra sinh học 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn sinh học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

SINH HỌC 11 - - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Những động vật nào sau đây có hình thức phát triển qua biến thái không hoàn toàn?

  • A. Gián, ve sầu, tôm, bọ ngựa.                         B. Châu chấu, ong, gà, ngựa.
  • C. Cua, muỗi, bướm, ong.                               D. Ruồi, tôm, châu chấu, gián.

Câu 2. Muốn tạo ra giống lợn Ỉ từ 40kg thành giống lợn Ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải

  • A. cải tạo chuồng trại.                                     
  • B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
  • C. cải tạo giống di truyền.                               
  • D. dùng thức ăn nhân tạo chứa đầy đủ chất dinh dưỡng.  

Câu 3. Sinh sản là quá trình sinh vật

  • A. tạo ra những cá thể mới.                              B. tạo ra những tế bào mới.
  • C. tạo ra những quần thể mới.                           D. tạo ra những loài mới.

Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về sinh sản hữu tính là đúng?

(1) Sinh sản hữu tính có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.

(2) Cơ sở tế bào của sinh sản hữu tính là nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

(3) Các cá thể mới sinh ra có đặc điểm di truyền không hoàn toàn giống nhau.

(4) Sinh sản hữu tính được dùng để bảo tồn hoặc nhân nhanh các cây mẹ có đặc tính quý.

(5) Sinh sản hữu tính có lợi khi môi trường sống thay đổi.

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 5. Cây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của cây thân bò là

  • A. dâu tây, khoai tây.                                       B. cây thuốc bỏng, khoai tây.
  • C. dâu tây, rau má.                                           D. khoai lang, xương rồng.

Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng khi ghép tên các loài sinh vật tương ứng với hình thức thức sinh sản của chúng.

Sinh vậtHình thức sinh sản
1. Khoai tâya. Thân hành
2. Khoai langb. Thân rễ
3. Trec. Thân củ
4. Cây lá bỏngd. Rễ
5. Tỏie. Lá
  • A. 1 - c; 2 - d; 3 - b; 4 - e; 5 - a.                                        B. 1 - c; 2 - b; 3 - d; 4 - e; 5 - a.       
  • C. 1 - b; 2 - c; 3 - d; 4 - e; 5 - a.                        D. 1 - b; 2 - d; 3 - c; 4 - e; 5 - a.                 

Câu 7. Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa.
  • B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa.
  • C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa.
  • D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãm sự ra hoa.

Câu 8. Hình ảnh dưới đây minh họa hình thức sinh sản nào ở động vật?

A. Nảy chồi.B. Phân đôi.C. Phân mảnh.D. Trinh sinh.

Câu 9. Khi nói về sinh sản vô tính ở động vật, nhận định nào dưới đây là không đúng?

  • A. Cho phép loài nhanh chóng xâm chiếm môi trường sống thuận lợi cho loài đó.
  • B. Tạo ra thế hệ con có khả năng thích nghi kém với điều kiện môi trường không ổn định.
  • C. Tạo ra thế hệ con rất đa dạng về di truyền (kiểu gene và kiểu hình).
  • D. Không diễn ra quá trình giảm phân và thụ tinh.

Câu 10. Để tách tinh trùng thành 2 loại, một loại có NST giới tính X và một loại có NST giới tính, người ta sử dụng

  • A. các biện pháp kĩ thuật như lọc, li tâm, điện di.
  • B. dùng tia phóng xạ tác động lên tinh trùng.
  • C. dùng tia tử ngoại tác động lên tinh trùng.
  • D. dùng hóa chất như EMS, 5-BU,... tác động lên tinh trùng.

Câu 11. Nhóm thực vật nào sau đây là cây ngày ngắn?

  • A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
  • B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
  • C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương.
  • D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của phổ ánh sáng đối với quá trình phát triển ở thực vật có hoa là không đúng?

  • A. Thực vật phản ứng với quang chu kì nhờ sắc tố phytochrome.
  • B. Có hai dạng sắc tố phytochrome có thể chuyển hoá lẫn nhau là Pr và Pfr.
  • C. Ánh sáng đỏ kích thích cây ngày dài ra hoa.
  • D. Ánh sáng đỏ xa kích thích cây ngày dài ra hoa.

Câu 13. Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cây không ra hoa?

  • A. 16 giờ chiều sáng/8 giờ che tối.
  • B. 14 giờ chiếu sáng/10 giờ che tối.
  • C. 15,5 giờ chiếu sáng/8,5 giờ che tối.
  • D. 4 giờ chiếu sáng/8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng/8 giờ che tối.

Câu 14. Cho các chất dinh dưỡng sau: protein, lipid, carbohydrate, vitamin, muối khoáng và nước. Có bao nhiêu chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển bình thường của động vật?

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 15. Các bệnh nhân bị ung thư tuyến giáp thường được điều trị theo phác đồ điều trị sau đây: Trước hết bệnh nhân được kiểm tra xem khả năng đáp ứng khi sử dụng I131 (iodine phóng xạ để tiêu diệt hết tế bào ung thư) như thế nào. Trường hợp có khả năng phục hồi, bệnh nhân sẽ được phẫu thuật để cắt bỏ tuyến giáp và được chỉ định uống I131. Trước khi điều trị bằng I131, bác sĩ sẽ không cho bệnh nhân sử dụng hormone thyroxine từ 4 – 6 tuần nhằm tăng khả năng hấp thụ I131. Trong thời gian này, khả năng chịu lạnh và trí nhớ của bệnh nhân sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Khả năng chịu lạnh và trí nhớ tăng.             B. Khả năng chịu lạnh kém, nhưng trí nhớ tốt.
  • C. Khả năng chịu lạnh và trí nhớ kém.              D. Khả năng chịu lạnh tăng, còn trí nhớ kém.

Câu 16. Sinh vật có bao nhiêu hình thức sinh sản?

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 17. Sự tạo quả được hình thành từ

A. phôi mầm.B. nhân phụ.C. bầu noãn.D. nội nhũ.

Câu 18. Những phương thức sinh sản nào dưới đây không phải là hình thức sinh sản vô tính trong tự nhiên?

1. Sinh sản bằng bào tử ở rêu và dương xỉ.

2. Sinh sản bằng củ ở khoai lang.

3. Sinh sản bằng phương pháp giâm cành ở hoa hồng.

4. Sinh sản bằng thân bò ở cây dâu tây.

A. 1, 2.B. 1, 3.C. 2, 3.D. 2, 4.

Câu 19. Động vật nào sau đây đẻ con?

  • A. ong, cá chép.                                                B. thú mỏ vịt, nai.                                                
  • C. sư tử, chim sẻ.                                              D. mèo, chuột.

Câu 20. Ví dụ nào sau đây là biện pháp thụ tinh nhân tạo làm thay đổi số con?

  • A. Tăng cường chiếu sáng đối với gà nuôi làm cho gà có thể đẻ 2 trứng trong một ngày.
  • B. Tăng dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài khác cho cá mè, cá trắm cỏ làm cho trứng chín hàng loạt.
  • C. Khi hợp tử đang phân chia, người ta dùng kĩ thuật để tách rời các tế bào con ra khỏi hợp tử; mỗi tế bào con sẽ được nuôi dưỡng và phát triển thành một phôi mới.
  • D. Ép nhẹ lên bụng cá đã thành thục sinh để trứng chín tràn vào 1 cái đĩa rồi rót nhẹ tinh dịch lên trên, dùng lông gà đảo nhẹ giúp trứng thụ tinh.

Câu 21. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm hai giai đoạn chính là

  • A. phôi và hậu phôi.                                         B. phôi và sau khi sinh.
  • C. phôi và sau khi nở từ trứng.                         C. đẻ trứng và hậu phôi.

Câu 22. Nhiệt độ tối ưu với sinh trưởng và phát triển của cây nhiệt đới ở khoảng

A. 10 – 20℃.B. 15 – 25℃.C. 20 – 30℃.D. 30 – 35℃.

Câu 23. Những biện pháp nào sau đây giúp chăm sóc sức khỏe ở giai đoạn dậy thì?

(1) Chế độ dinh dưỡng có năng lượng cao hơn nhu cầu cơ thể.

(2) Tránh sử dụng các chất kích thích.

(3) Vệ sinh da và cơ thể sạch sẽ.

(4) Phát hiện bất thường ở cơ quan sinh dục để đi khám kịp thời.

(5) Bổ sung hormone để giúp phát triển chiều cao.

(6) Duy trì học tập, nghỉ ngơi, luyện tập thể dục, thể thao và giải trí phù hợp.

(7) Không nên quan hệ tình dục.

  • A. (1), (2), (3), (4) và (7).                                 B. (2), (3), (5), (6) và (7).                                     
  • C. (1), (2), (3), (6) và (7).                                 D. (2), (3), (4), (6) và (7).                                     

Câu 24. Ở người, quá trình thụ tinh thường diễn ra ở vị trí nào trong vòi trứng tính từ phễu?

A. 1/2.B. 1/3.C. 1/4.D. 1/5.

Câu 25. Trong sinh sản hữu tính, cơ thể mới được hình thành từ cấu trúc nào sau đây?

  • A. Giao tử.                                                       B. Bào tử.
  • C. Hợp tử.                                                        D. Mô/cơ quan của cơ thể mẹ.

Câu 26. Túi phôi được hình thành từ tế bào trung tâm trong noãn thông qua:

  • A. một lần giảm phân, một lần nguyên phân.
  • B. một lần giảm phân, hai lần nguyên phân.
  • C. một lần giảm phân, ba lần nguyên phân.
  • D. ba lần giảm phân, một lần nguyên phân.

Câu 27. Hormone estrogen chủ yếu được tiết ra từ

  • A. tuyến giáp.                                                   B. tuyến yên.                                        
  • C. buồng trứng.                                                D. tinh hoàn.

Câu 28. Dựa vào phản ứng của quang chu kì, thực vật được chia làm ba nhóm gồm:

  • A. cây ngày ngắn, cây ngày dài và cây trung tính.
  • B. cây ưa bóng, cây ưa sáng và cây trung tính.
  • C. cây thân gỗ, cây thân thảo và cây thân leo.
  • D. cây lưỡng bội, cây đơn bội và cây đa bội.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm): Phát triển qua biến thái hoàn toàn ở đa số loài côn trùng có lợi như thế nào trong mỗi giai đoạn phát triển của chúng? Tại sao sâu bướm phá hoại cây cối rất nhiều nhưng bướm trưởng thành lại không gây hại cho cây trồng?

Câu 2. (1 điểm): Bạn Châu giâm cành để nhân giống cây dâu tằm trong vườn nhà. Sau khi chọn được các cành dâu bánh tẻ vừa ý, bạn cắt chúng thành các đoạn dài khoảng 50 – 70 cm và tiến hành giâm xuống phần cát ẩm đã chuẩn bị trước. Tuy nhiên, sau 1 tuần tưới ẩm cát thường xuyên, bạn quan sát thấy nửa phía trên của cành đã bị héo và khô dần. Em hãy cho bạn Châu biết bạn đã làm chưa đúng ở bước nào.


 

 

BÀI LÀM:

         …………………………………………………………………………………  



 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật3 1 2   601,5
2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật2  11   312,75
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật2   2   4 1
4. Khái quát về sinh sản ở sinh vật3 1     4 1
5. Sinh sản ở thực vật3 1 1  1512,25
6. Sinh sản ở động vật3 1 2   6 1,5
Tổng số câu TN/TL16041800128210
Điểm số4,001,02,02,0001,07,03,010
Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%     

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN   
CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT113    
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vậtNhận biếtNêu được các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa. 3 

C11

C22

C28

Thông hiểuPhân tích được một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật. 1 C12 
Vận dụngVận dụng kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 2 

C7

C13

 
2. Sinh trưởng và phát triển ở động vậtNhận biết - Nêu được các hình thức phát triển ở động vật.  - Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở động vật. 2 

C1

C21

Thông hiểuSo sánh được phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn.1 C1  
Vận dụngVận dụng kiến thức về tuổi dậy thì để đưa ra các biện pháp chăm sóc phù hợp. 1 

C23

 
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vậtNhận biếtTrình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. 2 

C14

C27

Vận dụngVận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thực tiễn. 2 

C2

C15

 
CHỦ ĐỀ 4. SINH SẢN Ở SINH VẬT115    
4. Khái quát về sinh sản ở sinh vậtNhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản.  - Nêu được cơ sở tế bào của sinh sản vô tính.  - Nêu được đặc điểm của sinh sản hữu tính. 3 

C3

C16

C25

Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm của sinh sản hữu tính. 1 C4 
5. Sinh sản ở thực vậtNhận biết - Trình bày được hình thức sinh sản bằng bào tử.  - Nhận biết được các hình thức thụ phấn ở thực vật.  - Trình bày được quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi. 3 

C5

C17

C26

Thông hiểuPhân tích được hình thức sinh sản bằng bào tử. 1 C6 
Vận dụng - Vận dụng kiến thức về phương pháp nhân giống vô tính để giải thích hiện tượng thực tiễn.  - Liên hệ ứng dụng của các phương pháp nhân giống vô tính và sinh sản hữu tính.11C2C18 
6. Sinh sản ở động vậtNhận biếtNêu được các đặc điểm sinh sản ở động vật và người. 3 

C8

C19

C24

Thông hiểuPhân tích được quá trình sinh sản hữu tính ở động vật. 1 C9 
Vận dụngLiên hệ thực tế về các biện pháp điều khiển sinh sản ở người và động vật. 2 

C10

C20

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 sinh học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay