Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 sinh học 11 cánh diều (đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra sinh học 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn sinh học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

SINH HỌC 11 - - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho các loài động vật sau: (1) muỗi, (2) chó, (3) gián, (4) ếch, (5) cá chép, (6) châu chấu, (7) bọ ngựa, (8) bướm, (9) chuồn chuồn. Những loài có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn là:

  • A. (3), (6), (7) và (9).                                       B. (1), (3), (4) và (9).
  • C. (1), (3), (7) và (9).                                       D. (3), (6), (8) và (9).

Câu 2. Sinh sản vô tính phổ biến ở

  • A. vi khuẩn, virus, sinh vật nguyên sinh.         B. vi khuẩn, sinh vật nguyên sinh và thực vật.
  • C. vi khuẩn, virus, thực vật và động vật.          D. vi khuẩn, sinh vật nguyên sinh và động vật.

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là hoàn toàn đúng về thụ phấn chéo?

  • A. Hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhuỵ của cùng một bông hoa.
  • B. Hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của bông hoa khác cùng cây.
  • C. Hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhuỵ của bông hoa khác cây cùng loài.
  • D. Hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhuỵ của bông hoa khác loài.

Câu 4. Cơ sở của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình

  • A. nguyên phân.                                              B. trực phân.
  • C. giảm phân và trực phân.                              D. nguyên phân và trực phân.

Câu 5. Quá trình dậy thì ở người thường kéo dài khoảng

  • A. 1 – 3 năm.                                                   B. 3 – 5 năm.
  • C. 2 – 4 năm.                                                   D. 4 – 6 năm.

Câu 6. Cây ngày dài là

  • A. đào, mai, mía, súp lơ.                       
  • B. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
  • C. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
  • D. thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương.

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng: Ở giai đoạn dậy thì, con người có những thay đổi về mặt tâm lí như thế nào?

  • A. Có tình cảm với người khác giới.                B. Chiều cao tăng nhanh.
  • C. Tăng tiết hormone sinh dục.                        D. Xuất hiện lông nách, lông mu.

Câu 8. Chọn đáp án đúng: Testosterone là hormone

  • A. kích thích sự rụng trứng.
  • B. điều hòa đường huyết của máu.
  • C. sinh dục cái, xuất hiện trong giai đoạn nang trứng phát triển.
  • D. sinh dục đực, do tinh hoàn tiết ra.

Câu 9. Sự tạo quả được thành từ

  • A. phôi mầm.                   B. nhân cực.                             C. bầu nhụy.                                 D. nội nhũ.

Câu 10. Hormone điều hòa hoạt động của buồng trứng là

  • A. GnRH, FSH, LH và testosterone.
  • B. GnRH, FSH, LH, progesterone và estrogen.
  • C. FSH, LH và GnRH.
  • D. LH, progesterone và GnRH.

Câu 11. Trong sinh sản hữu tính, cơ thể mới được hình thành từ cấu trúc nào sau đây?

  • A. Giao tử.                                                       B. Bào tử.
  • C. Hợp tử.                                                       D. Mô/cơ quan của cơ thể mẹ.

Câu 12. Nhiệt độ tối ưu với sinh trưởng và phát triển thực vật ở vùng nhiệt đới là

  • A. 10 - 20℃.                    B. 15 - 25℃.            C. 20 - 30℃.                                                 D. 25 - 35℃.

Câu 13. Hormone ảnh hưởng đến sự biến thái trong quá trình phát triển của ngành chân khớp là

  • A. thyroxine.                    B. estrogen.             C. ecdysteroid.                                                 D. auxin.

Câu 14. Giâm cành, chiết cành, nuôi cấy mô tế bào,... là ứng dụng của

  • A. sinh sản vô tính ở thực vật.                          B. sinh trưởng ở thực vật.
  • C. sinh sản hữu tính ở thực vật.                        D. phát triển ở thực vật.

Câu 15. Khẳng định nào sau đây về sinh sản sinh dưỡng ở thực vật có hoa là đúng?

  • A. Cây con được hình thành từ quả của cây mẹ.
  • B. Cây con được hình thành từ lá, hạt của cây mẹ.
  • C. Cây con được hình thành từ bào tử của cây mẹ.
  • D. Cây con được hình thành từ bộ phận hoặc cơ quan sinh dưỡng của cây mẹ.

Câu 16. Tương quan các hợp chất nào trong cây chi phối sự chuyển từ pha phát triển sinh dưỡng sang pha phát triển sinh sản?

  • A. Các hợp chất carbohydrate (C) và các hợp chất chứa nitrogen (N).
  • B. Các hợp chất carbohydrate (C) và các hợp chất chứa oxygen (O).
  • C. Các hợp chất nitrogen (N) và các hợp chất chứa carbohydrate (C).
  • D. Các hợp chất nitrogen (N) và các hợp chất chứa oxygen (O).

Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều.
  • B. các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
  • C. Sinh trưởng đạt mức tối đa của các loài vật nuôi tùy thuộc vào điều kiện chăm sóc.
  • D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng về thụ tinh kép ở thực vật có hoa?

  • A. Quá trình thụ tinh với sự tham gia của chỉ một tỉnh tử kết hợp với trứng tạo thành hợp tử.
  • B. Quá trình thụ tinh với sự tham gia của hai tỉnh tử cùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử.
  • C. Quá trình thụ tinh với sự tham gia của hai tỉnh tử, một tỉnh tử kết hợp với trứng tạo thành hợp tử và một tỉnh tử kết hợp với nhân lưỡng cực tạo thành nội nhũ.
  • D. Quá trình thụ tỉnh với sự tham gia của hai tỉnh tử, một tinh tử kết hợp với trứng tạo thành hợp tử và một tinh tử kết hợp với nhân lưỡng cực tạo thành nhân tam bội.

Câu 19. Quá trình sinh sản hữu tính ở sinh vật diễn ra như thế nào?

(1)  Hình thành giao tử đơn bội (n) nhờ quá trình giảm phân và sự vận chuyển giao tử.

(2) Giao tử đực (n) và giao tử cái (n) kết hợp với nhau tạo nên hợp tử lưỡng bội (2n).

(3) Hợp tử trải qua các đợt nguyên phân và biệt hóa tế bào để tạo thành phôi.

Thứ tự đúng là

  • A. (1) → (2) → (3).                                          B. (2) → (3) → (1).
  • C. (3) → (1) → (2).                                          D. (3) → (2) → (1).

Câu 20. Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của phổ ánh sáng đối với quá trình phát triển ở thực vật có hoa là không đúng?

  • A. Thực vật phản ứng với quang chu kì nhờ sắc tố phytochrome.
  • B. Có hai dạng sắc tố phytochrome có thể chuyển hóa lẫn nhau là Pr và Pfr.
  • C. Ánh sáng đỏ kích thích cây ngày dài ra hoa.
  • D. Ánh sáng đỏ xa kích thích cây ngày dài ra hoa.

Câu 21. Máu cuống rốn là lượng máu còn sót lại trong dây rốn sau khi em bé được sinh ra và có chứa tế bào gốc tạo máu (hematopoietic - HSC). Tế bào gốc tạo máu ở cuống rốn có khả năng biệt hóa thành các loại tế bào khác nhau. Lưu giữ máu cuống rốn có ý nghĩa gì?

  • A. Cung cấp nguồn tế bào gốc.
  • B. Giúp chẩn đoán và điều trị các bệnh truyền nhiễm.
  • C. Tăng cường hệ miễn dịch.
  • D. Giúp trẻ phát triển trí thông minh.

Câu 22. Ở giai đoạn trẻ em, tuyến yên tiết ra quá ít hormone sinh trưởng GH sẽ gây ra hiện tượng

  • A. người bé nhỏ.                                                               B. người khổng lồ.
  • C. người bình thường.                                                      D. suy dinh dưỡng.

Câu 23. Đề tạo được giống cây hoa giấy ngũ sắc phục vụ cho nhu cầu trang trí của người dân, chúng ta có thể sử dụng phương pháp nhân giống vô tính nào?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào.                                     B. Giâm.
  • C. Chiết.                                                           D. Ghép.

Câu 24. Tác dụng của thuốc viên tránh thai hằng ngày là

  • A. ngăn không cho trứng chín và rụng.             B. ngăn tinh trùng gặp trứng.
  • C. ngăn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.           D. ngăn tuyết yên tiết FSH, ICSH.

Câu 25. Rau bina (cải bó xôi) chỉ ra hoa khi thời gian chiếu sáng trong ngày từ 14 giờ trở lên. Cây lúa bị ức chế ra hoa khi trong đêm tối có 1 lóe sáng với cường độ rất yếu. Vậy có thể kết luận

  • A. rau bina là cây ngày dài, cây lúa là cây ngày ngắn.
  • B. rau bina là cây ngày ngắn, cây lúa là cây ngày dài.
  • C. rau bina là cây ngày dài, cây lúa là cây trung tính.
  • D. rau bina là cây trung tính, cây lúa là cây ngày ngắn.

Câu 26. Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa.
  • B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa.
  • C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa.
  • D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãm sự ra hoa.

Câu 27. Ví dụ nào sau đây là biện pháp thay đổi các yếu tố môi trường làm thay đổi số con?

  • A. Tăng cường chiếu sáng đối với ga nuôi làm cho gà có thể đẻ 2 trứng trong một ngày.
  • B. Tăng dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài khác cho cá mè, cá trắm cỏ làm cho trứng chín hàng loạt.
  • C. Khi hợp tử đang phân chia, người ta dùng kĩ thuật để tách rời các tế bào con ra khỏi hợp tử; mỗi tế bào con sẽ được nuôi dưỡng và phát triển thành một phôi mới.
  • D. Ép nhẹ lên bụng cá đã thành thục sinh để trứng chín tràn vào 1 cái đĩa rồi rót nhẹ tinh dịch lên trên, dùng lông gà đảo nhẹ giúp trứng thụ tinh.

Câu 28. Bạn Châu giâm cành để nhân giống cây dâu tằm trong vườn nhà. Sau khi chọn được các cành dâu bánh tẻ vừa ý, bạn cắt chúng thành các đoạn dài khoảng 50 – 70 cm và tiến hành giâm xuống phần cát ẩm đã chuẩn bị trước. Tuy nhiên, sau 1 tuần tưới ẩm cát thường xuyên, bạn quan sát thấy nửa phía trên của cành đã bị héo và khô dần. Bạn Châu đã làm sai ở đâu?

  • A. Chọn cành dâu có kích thước quá to và sử dụng đất cát.
  • B. Cắt đoạn cành giâm quá dài và chưa tỉa bớt lá.
  • C. Cắt đoạn cành giâm quá dài và sử dụng đất cát.
  • D. Chọn cành dâu có kích thước quá to và chưa tỉa bớt lá.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm): Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.

Câu 2. (1 điểm): Khi đến tuổi dậy thì, nam và nữ cần phải làm gì để chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của bản thân và người khác?

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

  



 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật3 1 2   6 1,5
2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật3 1 1   5 1,25
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật2   1  1311,75
4. Khái quát về sinh sản ở sinh vật3 1     4 1
5. Sinh sản ở thực vật3 1 2   6 1,5
6. Sinh sản ở động vật2  12   413
Tổng số câu TN/TL16041800128210
Điểm số4,001,02,02,0001,07,03,010
Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%     

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN   
CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT114    
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vậtNhận biết - Nêu được một số yếu môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật.  - Nêu được các nhân tố chi phối quá trình phát triển của thực vật có hoa. 3 

C6

C12

C16

Thông hiểuPhân tích được ảnh hưởng của phổ ánh sáng đối với quá trình phát triển ở thực vật có hoa. 1 C20 
Vận dụngVận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 2 

C25

C26

 
2. Sinh trưởng và phát triển ở động vậtNhận biết - Nêu được đại hiện các hình thức phát triển ở động vật.  - Nêu được các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật.  - Nêu được đặc điểm sinh trưởng ở động vật. 3 

C1

C5

C7

Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật. 1 C17 
Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn.  -11C2C21 
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vậtNhận biếtNêu được các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. 2 

C8

C13

Vận dụngVận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 1 C22 
CHỦ ĐỀ 4. SINH SẢN Ở SINH VẬT114    
2. Khái quát về sinh sản ở sinh vậtNhận biếtNêu được khái quát khái niệm, đặc điểm, dấu hiệu sinh sản ở sinh vật. 3 

C2

C11

C14

Thông hiểuPhân tích được cơ chế điều hòa sinh sản ở sinh vật. 1 C19 
3. Sinh sản ở thực vậtNhận biếtNêu được đặc điểm của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật. 3 

C3

C9

C15

Thông hiểuPhân tích được quá trình sinh sản ở thực vật. 1 C18 
Vận dụngLiên hệ được ứng dụng sinh sản hữu tính ở thực vật trong thực tiễn. 2 

C23

C28

 
4. Sinh sản ở động vậtNhận biết - Nêu được khái niệm, cơ sở của sinh sản ở động vật.  - Nêu được cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật 2 

C4

C10

Thông hiểuSo sánh quá trình sinh tinh và sinh trứng ở người.1 C1  
Vận dụng - Vận dụng được kiến thức về sinh đẻ có kế hoạch ở người. 2 

C24

C27

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 sinh học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay