Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 sinh học 11 cánh diều (đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra sinh học 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn sinh học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án sinh học 11 cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?

  • A. Cá chép, khỉ.                                               B. Cánh cam, bọ rùa.
  • C. Bọ ngựa, cào cào.                                        D. Bọ ngựa, bọ rùa.

Câu 2. Đối với những loài phát triển qua biến thái hoàn toàn, ở mỗi giai đoạn cấu tạo và sinh lí biến đổi phù hợp với

  • A. chức năng chuyên hóa khác nhau.               B. điều kiện môi trường sống khác nhau.
  • C. tập tính kiếm ăn khác nhau.                         D. chức năng sinh sản khác nhau.

Câu 3. Ở giai đoạn dậy thì, bạn nữ có thay đổi về thể chất như thế nào?

  • A. Sụn giáp trạng phát triển, giọng nói thay đổi.
  • B. Xương chậu phát triển.
  • C. Trứng chín và rụng.
  • D. Xuất hiện kinh nguyệt.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của phổ ánh sáng đối với quá trình phát triển ở thực vật có hoa là không đúng?

  • A. Thực vật phản ứng với quang chu kì nhờ sắc tố phytochrome.
  • B. Có hai dạng sắc tố phytochrome có thể chuyển hóa lẫn nhau Pr và Pfr.
  • C. Ánh sáng đỏ kích thích cây ngày dài ra hoa.
  • D. Ánh sáng đỏ xa kích thích cây ngày dài ra hoa.

Câu 5. Những biện pháp nào sau đây giúp chăm sóc sức khỏe ở giai đoạn dậy thì?

(1) Chế độ dinh dưỡng có năng lượng cao hơn nhu cầu cơ thể.

(2) Tránh sử dụng các chất kích thích.

(3) Vệ sinh da và cơ thể sạch sẽ.

(4) Phát hiện bất thường ở cơ quan sinh dục để đi khám kịp thời.

(5) Bổ sung hormone để giúp phát triển chiều cao.

(6) Duy trì học tập, nghỉ ngơi, luyện tập thể dục, thể thao và giải trí phù hợp.

(7) Không nên quan hệ tình dục.

  • A. (1), (2), (3), (4) và (7).                                 B. (2), (3), (4), (6) và (7).                                
  • C. (1), (2), (3), (6) và (7).                                 D. (2), (3), (5), (6) và (7).                        

Câu 6. Câu nào sau đây đúng?

  • A. GH làm cho xương trẻ em dài ra, không tác dụng đối với xương người lớn.
  • B. GH làm cho xương người lớn dài ra, không tác dụng đối với xương trẻ em.
  • C. GH làm cho xương người lớn và trẻ em dài ra.
  • D. GH không tác dụng người lớn và trẻ em dài ra.

Câu 7.  Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là

  • A. quá trình giảm phân.                                   B. quá trình thụ tinh.
  • C. quá trình nguyên phân.                                D. quá trình kiểm soát chu kì tế bào.

Câu 8. Đặc trưng của sinh sản sản hữu tính là

  • A. tạo ra thế hệ sau ít thích nghi với môi trường sống thay đổi.
  • B. có sự hình thành và kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử.
  • C. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
  • D. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

Câu 9. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết quá trình sinh sản là

  • A. sự lớn lên của cơ thể.                                  B. sự hình thành cơ quan mới.
  • C. sự hoàn thiện cấu trúc cơ thể.                      D. sự hình thành cơ thể mới.

Câu 10. Nhận định nào dưới đây về hormone juvenile là đúng?

  • A. Hormone juvenile do thể cardiaca tiết ra.
  • B. Hormone juvenile chỉ hoạt động trong giai đoạn côn trùng trưởng thành.
  • C. Hormone juvenile khi giảm xuống một ngưỡng nhất định, sâu bướm sẽ lột xác.
  • D. Hormone juvenile ở nồng độ cao kích thích lột xác, ức chế sự biến thái.

Câu 11. Biện pháp nào sau đây đạt hiệu quả tránh thai 100%?

  • A. Không quan hệ tình dục.                              B. Dụng cụ tử cung loại chữ T.
  • C. Sử dụng bao cao su.                                     D. Thuốc tránh thai khẩn cấp.

Câu 12. Một số loài hàu có hình thức sinh sản hữu tính kèm theo sự đảo giới tính. Đầu tiên, các cá thể hàu đóng vai trò là con đực để sản sinh tinh trùng; sau đó, khi chúng có kích thước lớn nhất sẽ chuyển đổi giới tính thành con cái và sản sinh ra trứng. Sự chuyển đổi giới tính có vai trò gì đối với hàu?

  • A. Tối đa hóa khả năng sản sinh giao tử, tạo ra số lượng đời con càng nhiều.
  • B. Tạo ra số lượng lớn đời con giống nhau trong một thời gian ngắn.
  • C. Tăng tính đa dạng ti truyền, giúp sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường nhiều biến động.
  • D. Các thể sống độc lập, đơn lẹ vẫn có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ sau.

Câu 13. Cây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của cây thân bò là

  • A. dâu tây, khoai tây.                                        B. cây thuốc bỏng, khoai tây.
  • C. dâu tây, rau má.                                            D. khoai lang, xương rồng.

Câu 14. Trong các hormone dưới đây, hormone nào chủ yếu do tinh hoàn tiết ra?

  • A. GH.                                                              B. Thyroxine.                                                
  • C. Testosterone.                                               D. Estrogen.

Câu 15. Bạn Châu giâm cành để nhân giống cây dâu tằm trong vườn nhà. Sau khi chọn được các cành dâu bánh tẻ vừa ý, bạn cắt chúng thành các đoạn dài khoảng 50 – 70 cm và tiến hành giâm xuống phần cát ẩm đã chuẩn bị trước. Tuy nhiên, sau 1 tuần tưới ẩm cát thường xuyên, bạn quan sát thấy nửa phía trên của cành đã bị héo và khô dần. Bạn Châu đã làm sai ở đâu?

  • A. Chọn cành dâu có kích thước quá to và sử dụng đất cát.
  • B. Cắt đoạn cành giâm quá dài và chưa tỉa bớt lá.
  • C. Cắt đoạn cành giâm quá dài và sử dụng đất cát.
  • D. Chọn cành dâu có kích thước quá to và chưa tỉa bớt lá.

Câu 16. Trong nông nghiệp, người ta thường tạo ra các dòng ngô bất thụ đực, hoa đực không tạo được hạt phấn hoặc hạt phấn không có khả năng thụ tinh, còn hoa cái vẫn có khả năng tạo giao tử. Việc tạo ra các dòng ngô bất thụ đực có ý nghĩa gì đối với nông nghiệp?

  • A. Giúp tăng khả năng sinh sản ở cây ngô.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi để côn trùng thụ phấn.
  • C. Hạn chế hiện tượng thoái hóa giống.
  • D. Rút ngắn thời gian sinh sản của cây ngô.

Câu 17. Cho hình ảnh về quá trình điều hòa sự sản sinh tinh trùng ở người:

Số (1) là

A. GnRH.B. FSH.C. LH.D. Testosterone.

Câu 18. Ong sinh sản theo hình thức

  • A. phân đôi.                     B. nảy chồi.             C. phân mảnh.                                                 D. trinh sinh.

Câu 19. Chức năng chính của thể vàng là gì?

  • A. Kích thích sự phát triển và nuôi dưỡng nang trứng.
  • B. Duy trì tổng hợp progesterone và estrogen sau khi rụng trứng.
  • C. Kích thích quá trình rụng trứng
  • D. Kích thích bong lớp niêm mạc tử cung, gây hiện tượng chảy máu (kinh nguyệt).

Câu 20. Thứ tự nào sau đây là đúng về các sự kiện xảy ra trong quá trình sinh sản hữu tính ở người?

(1) Quá trình nguyên phân và giảm phân để hình thành trứng và tinh trùng.

(2) Hợp tử phân chia tạo thành phôi.

(3) Tinh trùng kết hợp với trứng ở vị trí 1/3 chiều dài của ống dẫn trứng tính từ phần loa của ống dẫn trứng.

(4) Phôi phát triển thành thai trong tử cung.

(5) Nhau thai được đẩy ra ngoài.

(6) Dưới tác dụng của oxytocin, cổ tử cung mở rộng.

(7) Thai được đẩy ra ngoài.

  • A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (7) → (5).
  • C. (1) → (3) → (4) → (2) → (6) → (5) → (7).
  • D. (1) → (2) → (4) → (3) → (6) → (7) → (5).

Câu 21. Quang chu kì là

  • A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
  • B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
  • C. thời gian chiếu sáng trong một ngày.
  • D. tương quan độ dài ngày và đêm trong một mùa.

Câu 22. Ánh sáng nào sau đây gây giảm sinh trưởng thân và là?

  • A. Ánh sáng đỏ.                                               B. Ánh sáng trắng.
  • C. Ánh sáng xanh.                                            D. Ánh sáng đỏ xa.

Câu 23. Một cây ngày dài ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng – 10 giờ tối. Cây đó sẽ ra hoa trong quang chu kì nào sau đây?

(1) 14 giờ sáng – 14 giờ tối.

(2) 15 giờ sáng – 9 giờ tối.

(3) 10 giờ sáng – 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ 7 giờ tối.

(4) 10 giờ’ sáng – 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối.

(5) 10 giờ sáng – 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ- đỏ xa 7 giờ tối.

(6) 10 giờ sáng – 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa – đỏ 7 giờ tối.

(7) 10 giờ sáng – 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa – đỏ – đỏ xa 7 giờ tối.

(8) 10 giờ sáng – 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ – đỏ xa – đỏ 7 giờ tối.

Phương án trả lời đúng là :

  • A. (2), (3), (6) và (8).                                        B. (2), (3), (6) và (7).
  • C. (2), (3), (5) và (8).                                        D. (2), (3), (4) và (7).

Câu 24. Tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều một loại hormone làm tăng cường chuyển hóa vật chất và năng lượng, tăng nhiệt độ cơ thể. Ngược lại tuyến giáp hoạt động kém, lượng hormone tiết ra không đủ điều hòa thì khả năng chuyển hóa vật chất và năng lượng giảm, trẻ chậm lớn, trí não kém phát triển. Hormone đó là

  • A. Progesterone.              B. Thyroxine.          C. LH.                                               D. PTTH.

Câu 25. Hormone nào gây lột xác, kích thích hóa nhộng và hóa bướm?

  • A. Juvenile.                      B. Thyroxine.          C. Ecdysteroid.                     D. Testosterone.

Câu 26. Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa calcium?

  • A. Vitamin A.                  B. Vitamin C.           C. Vitamin E.                                         D. Vitamin D.

Câu 27. Túi phôi được hình thành từ tế bào trung tâm trong noãn thông qua:

  • A. một lần giảm phân, một lần nguyên phân.
  • B. một lần giảm phân, hai lần nguyên phân.
  • C. một lần giảm phân, ba lần nguyên phân.
  • D. ba lần giảm phân, một lần nguyên phân.

Câu 28. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về thụ tinh kép?

1. Thụ tinh kép là quá trình hợp nhất của hai giao tử đực, một với trứng hình thành hợp tử, một với nhân cực hình thành nên nội nhũ.

2. Thụ tinh kép là quá trình kết hợp giữa hai giao tử đực của hạt phấn với trứng của túi phôi hình thành nên hợp tử.

3. Thụ tinh kép xảy ra trong quá trình sinh sản hữu tính của cả thực vật hạt kín và hạt trần.

4. Thụ tinh kép tạo chất dinh dưỡng được dự trữ trong hạt, đảm bảo cho quá trình phát triển của phôi trước khi hình thành cây con có khả năng tự dưỡng.

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
  • B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm):

- Nêu điểm khác nhau giữa phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn.

- Nêu ví dụ với mỗi kiểu phát triển trên.

Câu 2. (1 điểm): Trong một buổi thảo luận về chủ đề Sinh đẻ có kế hoạch ở người và các biện pháp tránh thai, bạn A cho rằng: "Thuốc tránh thai khẩn cấp là biện pháp tránh thai tối ưu nhất nếu không muốn mang thai ngoài ý muốn". Bạn B lại cho rằng: "Không nên sử dụng thuốc tránh thai khẩn cấp vì rất có hại cho sức khỏe của phụ nữ". Em có suy nghĩ như thế nào về hai quan điểm trên?


 

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

       


 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật2 1 1   4 1
2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật3  11   413
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật3 1 2   6 1,5
4. Khái quát về sinh sản ở sinh vật3   1   4 1
5. Sinh sản ở thực vật2 1 2   5 1,25
6. Sinh sản ở động vật3 1 1  1512,25
Tổng số câu TN/TL16041800128210
Điểm số4,001,02,02,0001,07,03,010
Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%     

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN   
CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT114    
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vậtNhận biếtTrình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật. 2 

C21

C22

Thông hiểuPhân tích được các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa. 1 C4 
Vận dụngVận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. 1 

C23

 
2. Sinh trưởng và phát triển ở động vậtNhận biết - Nêu được đại diện các hình thức sinh trưởng và phát triển ở động vật.  - Nêu được đặc điểm các hình thức sinh sản và phát triển ở động vật.  - Nêu được những thay đổi ở giai đoạn dậy thì. 3 

C1

C2

C3

Thông hiểu - Mô tả được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở người.  - Phân tích được chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn.1 C1  
Vận dụngVận dụng kiến thức đã học để chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì. 1 

C5

 
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vậtNhận biếtNêu được các nhân tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. 3 

C14

C25

C26

Thông hiểuPhân tích được ảnh hưởng của nhân tố bên trong đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. 1 C10 
Vận dụngVận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. 2 

C6

C24

 
CHỦ ĐỀ 4. SINH SẢN Ở SINH VẬT114    
4. Khái quát về sinh sản ở sinh vậtNhận biếtTrình bày được khái niệm và dấu hiệu đặc trưng của các hình thức sinh sản ở sinh vật. 3 

C7

C8

C9

Vận dụngVận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 1 C12 
5. Sinh sản ở thực vậtNhận biết - Nêu được các hình thức sinh sản ở thực vật.  - Trình bày được quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi. 2 

C13

C27

Thông hiểuMô tả được quá trình thụ phấn, thụ tinh ở thực vật. 1 C28 
Vận dụng - Vận dụng kiến thức về ý nghĩa của thụ kép đối với cơ thể thực vật.  - Liên hệ ứng dụng phương pháp nhân giống vô tính. 2 

C15

C16

 
6. Sinh sản ở động vậtNhận biết - Nêu được cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật.  - Nêu được đại diện của các hình thức sinh sản. 3 

C17

C18

C19

Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm sinh sản hữu tính ở động vật. 1 C20 
Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học nêu được các biện pháp điều hòa sinh sản ở động vật.  - Liên hệ giáo dục biện pháp tránh thai cho trẻ vị thành niên.11C2C11 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 sinh học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay