Đề thi cuối kì 1 địa lí 12 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Địa lí 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Việt Nam có vị trí gần trung tâm khu vực
A. Đông Nam Á.
B. Đông Á.
C. Tây Nam Á.
D. Trung Á.
Câu 2. Tổng số giờ nắng nước ta dao động từ
A. 1000 – 1500 giờ.
B. 1500 – 2000 giờ.
C. 1400 – 3000 giờ.
D. 1400 – 2000 giờ.
Câu 3. Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng theo chiều
A. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao.
B. Bắc – Đông , Đông - Tây, độ cao.
C. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ dài.
D. Bắc – Tây, Đông – Nam, độ cao.
Câu 4. Sinh vật nước ta có tính đa dạng cao, thể hiện ở
A. thành phần loài, hệ sinh thái và nguồn gen.
B. số lượng, hệ sinh thái và nguồn gen.
C. thành phần loài, số lượng và nguồn gen.
D. thành phần loài, hệ sinh thái và số lượng.
Câu 5. Năm 2021, dân số Việt Nam có bao nhiêu triệu người?
A. 98,5
B. 98,6
C. 98,7
D. 98,8
Câu 6. Trong những năm qua, nguồn lao động ở nước ta đang có xu hương thay đổi như thế nào?
A. Thay đổi về số lượng, cải thiện về chất lượng.
B. Thay đổi về số lượng, đi xuống về chất lượng.
C. Không thay đổi về số lượng, cải thiện về chất lượng.
D. Không thay đổi về số lượng, đi xuống về chất lượng.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây là không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Sức ép về việc làm.
C. Chuyển đổi cơ cấu giới tính.
D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.
B. Thúc đẩy hội nhập khu vực và thế giới.
C. Hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa.
D. Gia tăng vấn đề việc làm cho quốc gia.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
A. Nước ta có lao động dồi dào.
B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Thị trường chưa mở rộng.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh đối với phát triển lâm nghiệp nước ta?
A. Chính sách lâm nghiệp được triển khai.
B. Khí hậu thuận lợi.
C. Đa dạng các loại lâm sản.
D. Diện tích rừng nguyên sinh thấp.
Câu 11. Trong số các vùng sinh thái nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 12. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.
B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
Câu 13. Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để
A. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. Làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
C. Làm nhiên liệu cho công nghiệp háo chất, luyện kim.
D. Làm chất đốt cho các hộ gia đình.
Câu 14. Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là
A. Hồng Ngọc.
B. Rạng Đông.
C. Rồng.
D. Bạch Hổ.
Câu 15. Địa phương nào dưới đây có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?
A. Đồng Nai.
B. Bắc Ninh.
C. Đà Nẵng.
D. Bắc Giang.
Câu 16. Việc tăng cường chuyên môn hóa và đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp diễn ra mạnh ở
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng.
Câu 17. Vùng đồng bằng sông Hồng có ngư trường nào sau đây
A. Cà Mau – Kiên Giang.
B. Quần đảo Trường Sa – Hoàng Sa.
C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Hải Phòng – Quảng Ninh.
Câu 18. Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giúp
A. tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.
B. tăng chi phí, tăng năng suất.
C. tiết kiệm chi phí, giảm năng suất.
D. tăng chi phí, giảm năng suất.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu
GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP | 2010 | 2015 | 2018 | 2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | 421253 | 489989 | 535022 | 565987 |
Công nghiệp, xây dựng | 904775 | 1778887 | 2561274 | 2955806 |
Dịch vụ | 1113126 | 2190376 | 2955777 | 3365060 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 300689 | 470631 | 629411 | 705470 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
a) Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.
b) Giá trị sản xuất của các ngành nông, lâm, ngư nghiệp luôn chiếm tỷ trọng thấp.
c) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.
d) Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhất.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2021 |
Sản lượng khai thác | 2,5 | 3,2 | 3,9 |
Sản lượng nuôi trồng | 2,7 | 3,5 | 4,9 |
Tổng sản lượng | 5,2 | 6,7 | 8,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
a) Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng giảm thất thường.
b) Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
c) Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
d) Tổng sản lượng thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau
“Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là các lãnh thổ sản xuất nông nghiệp được hình thành nằm khai thác hợp lí các thế mạnh về tự nhiên, kinh tế - xã hội cho phát triển nông nghiệp của đất nước. Việt Nam có nhiều hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp khác nhau, trong đó, nổi lên các hình thức: trang trại, vùng chuyên canh, vùng nông nghiệp.”
a) Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp làm cho năng suất nền nông nghiệp nước ta phát triển mạnh hơn.
b) Khai thác hợp lý lãnh thổ nông nghiệp tạo điều kiện để phát triển hợp lý thế mạnh của từng vùng, tránh lãng phí tài nguyên.
c) Nước ta có 8 vùng nông nghiệp chính.
d) Các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta sản xuất các loại nông sản phù hợp với điều kiện phát triển của vùng đó.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau
“Tăng trưởng kinh tế đô thị những năm gần đây đều trên 10%, cao gấp 1,5 – 2 lần so với mặt bằng chung của cả nước. Các đô thị đóng góp quan trọng trong việc giải quyết việc làm, tăng phúc lợi xã hội, tạo đột phá đối với việc thu hút đầu tư, phát triển khoa học – công nghệ, kin tế khu vực đô thị đóng góp khoảng 70% GDP cả nước. Tuy nhiên, làm thế nào để tăng trưởng đô thị mà không gây sức ép tới tài nguyên, cơ sở hạ tầng và dịch vụ,… vẫn là câu hỏi lớn chưa có lời giải đáp”.
(Nguồn: Để đô thị thực sự trở thành động lực phát triển
Trang thông tin kinh tế của Thông tấn xã Việt Nam, ngày 7 -11 – 2023)
a) Các đô thị đã góp phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đất nước.
b) Lối sống đô thị đang làm cho các vùng nông thôn thay đổi theo hướng xấu, chất lượng cuộc sống sa sút,…
c) Các đô thị cũng đang đóng góp quan trọng vào vấn đề an sinh xã hội.
d) Đô thị phát triển nhanh, phân tán sẽ làm cho việc sử dụng đất đai không hợp lí, hạn chế cơ hội cho thế hệ tương lai,…
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu
GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP | 2010 | 2015 | 2018 | 2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | 421253 | 489989 | 535022 | 565987 |
Công nghiệp, xây dựng | 904775 | 1778887 | 2561274 | 2955806 |
Dịch vụ | 1113126 | 2190376 | 2955777 | 3365060 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 300689 | 470631 | 629411 | 705470 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Tính tỷ trọng nông, lâm, thuỷ sản của nước ta năm 2020.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2021 |
Sản lượng khai thác | 2,5 | 3,2 | 3,9 |
Sản lượng nuôi trồng | 2,7 | 3,5 | 4,9 |
Tổng sản lượng | 5,2 | 6,7 | 8,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Tính tốc độ sản lượng nuôi trồng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất ngành lương thực (đơn vị: tỉ đồng)
Năm | Lương thực |
1990 | 33289,6 |
1995 | 42110,4 |
Tính tốc độ tăng trưởng của Lương thực năm 1995 so với năm 1990?
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (đơn vị: tỉ đồng)
Ngành | 2000 | 2005 |
Nông nghiệp | 129140.5 | 183342.4 |
Lâm nghiệp | 7673.9 | 9496.2 |
Thủy sản | 26498.9 | 63549.2 |
Tính tỉ trọng ngành thủy sản trong tổng giá trị sản xuất năm 2000?
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và dân số một số địa phương nước ta năm 2022
Vùng | Vinh Phúc | Thừa Thiên Huế | Lâm Đồng |
Dân số (nghìn người) | 1 197,62 | 1 160,22 | 1 332,53 |
Diện tích (km2) | 1 236,00 | 4 947,11 | 9 781,20 |
Tính mật độ dân số của Thừa Thiên Huế theo bảng số liệu trên?
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị:nghìn ha)
Loại cây năm | Điều | Cao su |
2010 | 379,3 | 748,7 |
2015 | 290,5 | 985,6 |
2021 | 314,4 | 930,5 |
Tính tốc độ tăng diện tích của cây Điều giai đoạn 2010 – 2021.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức khoa học địa lí | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tìm hiểu địa lí | 4 | 1 | 4 | 0 | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 0 | 3 |
TỔNG | 6 | 7 | 5 | 2 | 6 | 8 | 0 | 3 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | |||||||||
Nhận thức khoa học địa lí | Tìm hiểu địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | |||||||
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của nước ta. | 1 | C1 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 2. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa | Nhận biết | Nhận biết được số giờ nắng của nước ta. | 1 | C2 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 3. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên | Nhận biết | Nhận biết được thiên nhiên nước ta phân hoá đa dạng. | 1 | C3 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | . | ||||||||||||
Bài 5. Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường | Nhận biết | Nhận biết được nguồn sinh vật nước ta. | 1 | C4 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ | 3 | 4 | 1 | 3 | 4 | 1 | |||||||
Bài 7. Dân số Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được dân số nước ta | 1 | C5 | |||||||||
Thông hiểu | Tính được mật độ dân số của các khu vực ở nước ta | 1 | C5 | ||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 8. Lao động Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được nguồn lao động nước ta. | 1 | C6 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 9: Đô thị hóa | Nhận biết | ||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội | 1 | C7 | ||||||||||
Vận dụng | Chỉ ra sự phát triển đô thị ở nước ra | Đưa ra được ý nghĩa phát triển đô thị ở nước ta | 4 | C4 | |||||||||
CHƯƠNG 3: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | |||||||||||||
Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế | Nhận biết | 11 | 12 | 5 | 11 | 12 | 5 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế. | Chỉ ra được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta. Biết được tỷ trọng của ngành Nông – lâm – ngư nghiệp ở nước ta. | 1 | 4 | 1 | C8 | C1 | C1 | |||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp | Nhận biết | ||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải thế manh của điều kiện kinh tế - xã hội để phát triển nông nghiệp. | 1 | C9 | ||||||||||
Vận dụng | Ý nghĩa của phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Giá trị của tốc độ tăng trưởng giá trị lương thực ở nước ta. Biết được diện tích của cây công nghiệp nước ta | 1 | 2 | C18 | C3,6 | ||||||||
Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được sản lượng thuỷ sản ở nước ta | Nhận biết được sản lượng thuỷ sản xa bờ ở nước ta. | 2 | C2a,d | ||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải thế mạnh để phát triển lâm nghiệp. | Chỉ ra được sản lượng và xu hướng của ngành thuỷ sản nước ta. Tốc độ nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta. | 1 | 2 | 1 | C10 | C2b,c | C2 | |||||
Vận dụng | Chỉ ra được ngư trường vùng Đồng bằng sông Hồng | Đưa ra được tỷ trọng ngành thuỷ sản của nước ta | 1 | 1 | C17 | C4 | |||||||
Bài 14: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp | Nhận biết | ||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vùng có mật độ thâm canh cao | 1 | C11 | ||||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được khu vực đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp ở nước ta | Đưa ra được các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta | 1 | 4 | C16 | C3 | |||||||
Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp | Nhận biết | ||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta. | 1 | C12 | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được địa phương có lịch sự khai thác công nghiệp lâu đời | 1 | C15 | ||||||||||
Bài 17: Một số ngành công nghiệp | Nhận biết | ||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được mục đích của khai thác than | 1 | C13 | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được mỏ dầu khai thác đầu tiên ở nước ta | 1 | C14 | ||||||||||