Đề thi cuối kì 1 địa lí 12 chân trời sáng tạo (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Địa lí 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Điểm cực Bắc nước ta nằm ở tỉnh nào?

A. Hà Giang.

B. Cà Mau.

C. Khánh Hòa.

D. Điện Biên.

Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta?

A. Trên 200C.

B. Dưới 200C.

C. Trên 210C.

D. Dưới 210C.

Câu 3. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc là

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa thu mát. 

B. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông mát.

D. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa thu lạnh.

Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây gây suy thoái nguyên đất?

A. Sử dụng nước lãng phí.

B. Sinh vật sinh sống quy mô lớn.

C. Sử dụng phân hóa học trồng cây.

D. Sử dụng giấy bừa bãi.

Câu 5. Dân số nước ta đang có xu hướng

A. trẻ hóa.

B. già hóa.

C. vàng.

D. già.

Câu 6. Nguồn lao động chiếm tỉ lệ lớn, đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu cơ bản của doanh nghiệp và thị trường là:

A. Lao động có trình độ ứng dụng thành tựu của khoa học – công nghệ.

B. Lao động đã qua đào tạo, đặc biệt là lao động có trình độ cao.

C. Lao động ở các thành phố lớn.

D. Lao động từ từ 18 – 25 tuổi, có kinh nghiệm làm việc tại các doanh nghiệp lớn.

 Câu 7. Đâu không phải là tiêu chí phân loại đô thị ở nước ta?

A. Quy mô dân số toàn đô thị.                     

B. Mật độ dân số toàn đô thị.

C. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.               

D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.

Câu 8. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.

C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.

D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.

Câu 9. Tại sao diện tích gieo trồng lúa tuy có xu hướng giảm nhưng năng suất vẫn tăng do

A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.       

B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.

C. Tài nguyên đất màu mỡ.                               

D. Khí hậu ít biến động.

Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là hạn chế đối với phát triển thủy sản nước ta?

A. Chịu ảnh hưởng nhiều thiên tai.                         

B. Vùng biển đang bị suy thoái.

C. Công nghệ khai thác hạn chế.                             

D. Diện tích rừng nguyên sinh ít.

Câu 11. Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng sinh thái nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có mật độ dân số cao.                                     

B. Người dân có kinh nghiệm.

C. Chưa có cơ sở chế biến nông sản.                   

D. Giao thông ở vùng núi thuận lợi.

Câu 12. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

A. Kinh tế quốc doanh.                                     

B. Kinh tế Nhà nước.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước.                               

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 13. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?

A. Phát triển dựa vào nguyên liệu.                       

B. Các sản phẩm còn kém đa dạng.

C. Các cơ sở sản xuất phân bố khắp cả nước.     

D. Công nghệ được áp dụng rộng rãi.

 Câu 14. Than trên phần đất liền Việt Nam phân bố ở mấy bể than chính?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là địa phương có sự phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?

A. Thái Nguyên.

B. Bắc Ninh.

C. Hà Nội.

D. Bình Dương.

Câu 16. Sự khác biệt trong chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên do

A. Khí hậu.

B. Địa hình.

C. Đất trồng.

D. Nguồn nước.

Câu 17. Để hạn chế cát bay, cát chảy; dọc biển Duyên hải miền Trung phát triển rừng nào dưới đây

A. Rừng đặc dụng.                                                   

B. Rừng sản xuất.

C. Rừng phòng hộ.                                                   

D. Vườn quốc gia.

 Câu 18. Để đáp ứng nhu cầu về lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng đã

A. nhập khẩu lúa từ vùng khác.

B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.

C. mở rộng diện tích trồng lúa.

D. quy hoạch lại các loại đất trồng.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:

“ Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư và internet ngày càng được vận dụng trong quản lý và chia sẻ thông tin về phát triển nông nghiệp trong một quốc gia hay địa phương. Phát triển nông nghiệp là xu hướng phổ biến thông tin trên internet bao gồm cả thông tin thuộc tính thuần tuý và thông tin không gian hữu ích cho người quản lý, sử dụng.”

(Nguồn: Tổng quan lý luận và thực tiễn ứng dụng công nghệ quản lý thông tin phát triển nông nghiệp ở Việt Nam

Học viên Nông nghiệp Việt Nam)

a) Vấn đề phát triển nông nghiệp ở nước ta đang được nhà nước và chính phủ rất quan tâm tới.

b) Có thể áp dụng những khoa học công nghệ, kỹ thuật hiện đại vào trong sản xuất nông nghiệp.

c) Nước ta có thế mạnh phát triển về ngành nông nghiệp.

d) Nền nông nghiệp nước ta chiếm tỷ trọng cao nhất là ngành chăn nuôi sau đó là ngành trồng trọt.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành

ở nước ta năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: %)

                                                                     Năm

Ngành công nghiệp

2010

2021

Khai khoáng

10,2

3,0

Chế biến, chế tạo

86,2

93,0

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

3,0

3,3

Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải

0,6

0,7

(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

a. Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

b. Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng giảm mạnh theo hướng phát triển bền vững.

c. Tỉ trọng của nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí tăng mạnh nhất.

d. Cơ cấu công nghiệp phân theo ngành đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 3: Cho biểu đồ sau:

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO--------------------------------------TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN IPHẦN IIPHẦN IIINhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức khoa học địa lí 250100000Tìm hiểu địa lí414063030Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học011105003TỔNG675268033  TRƯỜNG THPT .........BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

a. Tỷ trọng lao động nhóm ngành nông – lâm – thủy sản bình quân giảm 1,42%/năm.

b. Tỷ trọng lao động nhóm ngành công nghiệp – xây dựng bình quân tăng 1,69%/năm.

c. Tỷ trọng lao động nhóm ngành dịch vụ bình quân giảm 0,73%.

d. Tỷ trọng lao động nhóm ngành dịch vụ tăng từ 15,74% lên 39,02%.

 Câu 4: Cho số liệu sau đây:

GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020

(Đơn vị:tỉ đồng)

             Năm

GDP

2010

2015

2018

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

421 253

489 989

535 022

565 987

Công nghiệp, xây dựng

904 775

1 778 887

2 561 274

2 955 806

Dịch vụ

1 113 126

2 190 376

2 955 777

3 365 060

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

300 689

470 631

629 411

705 470

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 20116, năm 2022)

a. Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.

b.Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.

c. Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.

d. Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhất.

PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 

Câu 1. Cho bảng số liệu

 GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020

(Đơn vị:tỉ đồng)

             Năm

GDP

2010

2015

2018

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

421 253

489 989

535 022

565 987

Công nghiệp, xây dựng

904 775

1 778 887

2 561 274

2 955 806

Dịch vụ

1 113 126

2 190 376

2 955 777

3 365 060

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

300 689

470 631

629 411

705 470

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 20116, năm 2022)

Tính tỉ trọng ngành dịch vụ năm 2020 ở nước ta.

Câu 2.  Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành

ở nước ta năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: %)

                                                                     Năm

Ngành công nghiệp

2010

2021

Khai khoáng

10,2

3,0

Chế biến, chế tạo

86,2

93,0

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

3,0

3,3

Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải

0,6

0,7

(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Tính sự tăng trưởng của ngành chế biến chế tạo giai đoạn 2010 – 2021.

Câu 3. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

2942,1

2349,3

2037,8

2014

3116,5

2734,1

1965,6

Tính diện tích Lúa mùa năm 2014 so với năm 2005.

 Câu 4. Cho số liệu sau đây:

GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020

(Đơn vị:tỉ đồng)

             Năm

GDP

2010

2015

2018

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

421 253

489 989

535 022

565 987

Công nghiệp, xây dựng

904 775

1 778 887

2 561 274

2 955 806

Dịch vụ

1 113 126

2 190 376

2 955 777

3 365 060

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

300 689

470 631

629 411

705 470

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Tính tỷ trọng của ngành nông nghiệp năm 2020.

  Câu 5. Cho bảng số liệu

SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN

GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

(Đơn vị: nghìn con)

Năm  

Vùng

2005

2009

2011

2014

Trung du và miền núi Bắc Bộ

899,8

1057,7

946,4

926,7

Tây Nguyên

616,9

716,9

689

673,7

Tính sản lượng bò khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2014 so với năm 2005.

  Câu 6. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành

ở nước ta năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: %)

                                                                     Năm

Ngành công nghiệp

2010

2021

Khai khoáng

10,2

3,0

Chế biến, chế tạo

86,2

93,0

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

3,0

3,3

Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải

0,6

0,7

(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Tính cơ cấu giá trị ngành công nghiệp khai khoáng năm 2021 so với 2010.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

--------------------------------------

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức khoa học địa lí 

2

5

0

1

0

0

0

0

0

Tìm hiểu địa lí

4

1

4

0

6

3

0

3

0

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

0

1

1

1

0

5

0

0

3

TỔNG

6

7

5

2

6

8

0

3

3

  TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức khoa học địa lí

Tìm hiểu địa lí 

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN ngắn

(số câu)

CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN

4

0

0

4

0

0

Bài 1.

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

Nhận biết

Nhận biết được vị trí địa lý nước ta

1

C1

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 2. 

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

Nhận biết

Nhận biết được nhiệt độ trung bình nước ta

1

C2

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 3. 

Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên

Nhận biết

Nhận biết được đặc trưng khí hậu phía bắc nước ta

1

C3

Thông hiểu

Vận dụng

.

Bài 5. 

Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Nhận biết

Nhận biết được nguyên nhân gây suy thoái đất ở nước ta.

1

C4

Thông hiểu

Vận dụng

CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ

3

0

1

3

0

1

Bài 7.

Dân số Việt Nam 

Nhận biết

Nhận biết được xu hướng dân số nước ta

1

C5

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 8. 

Lao động Việt Nam

Nhận biết

Nhận biết được xu hướng lao động nước ta

1

C6

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 9: Đô thị hóa 

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải tiêu chí phân loại đô thị ở nước ta.

1

C7

Vận dụng

CHƯƠNG 3: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ

11

16

6

11

16

6

Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ta được vai trò của nền kinh tế nhà nước

Biết được tỉ trọng ngành dịch vụ ở nước ta.

1

1

C8

C1

Vận dụng

Đưa ra được sự chuyển dịch của các nhóm ngành kinh tế.

Đưa ra được tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế.

4

C4

Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được nguyên nhân năng suất lúa ở nước ta tăng

Chỉ ra được sự phát triển của ngành nông nghiệp hiện đại.

- Chỉ ra được tỷ trọng ngàng nông nghiệp.

1

4

1

C9

C1

C3

Vận dụng

Chỉ ra được cách khắc phục nhu cầu lương thực vùng Đồng bằng Sông Hồng.

- Đưa ra được sản lượng bò khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ.

- Biết được tỷ trọng ngành nông nghiệp.

1

2

C18

C4, 5

Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải hạn chế đối với phát triển thuỷ sản nước ta

1

C10

Vận dụng

Chỉ ra được cách khắc phục nạn cát bay, cát chảy ở miền Trung.

1

C17

Bài 14: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được nhận định đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

C11

Vận dụng

Chỉ ra được sự khác biệt trong chuyên môn hoá sản xuất nông nghiệp ở Trung du sơ với Tây Nguyên

1

C16

Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được khu vực chiếm tỷ trọng lớn ở nước ta.

1

C12

Vận dụng

Chỉ ra được địa phương không có sự phát triển công nghiệp trong những năm gần đây.

Đưa ra được tỷ trọng lao động trong các nhóm ngành kinh tê.

1

4

C15

C3

Bài 17: Một số ngành công nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được tỷ trọng các nhóm ngành công nghiệp

Nhận biết được cơ cấu ngành công nghiệp

2

C2a, d

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm ngành sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta.

- Chỉ ra được sự phát triển của các ngành công nghiệp.

- Đưa ra được sự tăng trưởng của các ngành kinh tế.

1

2

1

C13

C2b,c

C1

Vận dụng

Biết được sự phân bố các bể than ở nước ta.

Cơ cấu giá trị ngành công nghiệp khai khoáng

1

1

C14C

C6

              

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Địa lí 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay