Đề thi giữa kì 2 địa lí 12 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Địa lí 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khu công nghệ cao là
A. nơi tập trung, liên kết hoạt động nghiên cứu và phát triển, ứng dụng công nghệ cao…
B. nơi tập trung, liên kết hoạt động nghiên cứu và phát triển, ứng dụng công nghệ…
C. nơi tập trung, liên kết hoạt động nghiên cứu và phát triển, ứng dụng thiết bị…
D. nơi tập trung, liên kết hoạt động nghiên cứu và phát triển, ứng dụng sản phẩm…
Câu 2. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta?
A. Vị trí địa lý.
B. Điều kiện kinh tế - xã hội.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3. Giao thông đường sắt nước ta hình thành từ
A. đầu thế kỉ XIX.
B. giữa thế kỉ XIX.
C. nửa đầu thế kỉ XIX.
D. cuối thế kỉ XIX.
Câu 4. Năm 2022, khách du lịch quốc tế đạt bao nhiêu triệu lượt người?
A. 2,4
B. 2,5
C. 2,6
D. 2,7
Câu 5. Trung du và miền núi Bắc Bộ có khoáng sản thuộc các nhóm
A. năng lượng, đá quý, phi kim loại.
B. năng lượng, kim loại, phi kim loại.
C. năng lượng, kim loại, đá quý.
D. đá quý, kim loại, phi kim loại.
Câu 6. Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về địa hình và đất giúp
A. phát triển thâm canh lúa nước.
B. phát triển cây trồng ưa lạnh vụ đông.
C. cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
D. phát triển công nghiệp khai thác, chế biến.
Câu 7. Bắc Trung Bộ không phát triển ngành nào dưới đây?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Thủy sản.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 8. Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nghề làm muối ở
A. Ninh Thuận.
B. Ninh Bình.
C. Nghệ An.
D. Quảng Nam.
Câu 9. Đâu không phải là nơi phân bố của các khu công nghiệp ở nước ta?
A. Gần cảng biển, đường giao thông lớn.
B. Ngoại vi các thành phố lớn.
C. Gần nguồn nguyên liệu, nguồn lao động.
D. Nơi có cơ sở hạ tầng hoàn thiện, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 10. Đâu không phải là nhân tố điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Cơ sở vật chất.
D. Sông ngòi.
Câu 11. Đâu là tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta?
A. Hải Phòng – Hồ Chí Minh.
B. Quảng Ninh – Hải Phòng.
C. Quảng Ninh – Đà Nẵng.
D. Hải Phòng – Đã Nẵng.
Câu 12. Đâu không phải đặc điểm phân hóa du lịch nước ta?
A. Tổ chức lãnh thổ du lịch gồm 7 vùng.
B. Trung tâm du lịch tập trung ở nông thôn.
C. Du lịch biển đảo tập trung ở Nam Trung Bộ.
D. Du lịch sinh thái tập trung ở sông Cửu Long .
Câu 13. Khó khăn chủ yếu hiện nay với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu đồng cỏ phát triển chăn nuôi.
B. chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 14. Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh công nghiệp nên
A. đất lâm nghiệp ngày càng tăng.
B. đất chuyên dùng giảm mạnh.
C. đất nông nghiệp thu hẹp.
D. đất ở, chuyên dùng giảm.
Câu 15. Vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B. Phát triển mô hình nông – lâm – ngư kết hợp.
C. Kết hợp giữa khai thác, chế biến và bảo vệ rừng.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 16. Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 17. Địa danh nào dưới đây không phải là bãi tắm Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mỹ Khê.
B. Nha Trang.
C. Mũi Né.
D. Cát Bà.
Câu 18. Địa hình không phải nhân tố làm cho Bắc Trung Bộ có sự phân hóa về
A. tự nhiên.
B. chính sách.
C. dân cư.
D. kinh tế.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nước ta có một mạng lưới sông ngòi chằng chịt với 2.360 con sông dài ≥ 10km. Mật độ sông ngòi trung bình trong cả nước đạt 0,60 km/km². Trên các châu thổ, ngoài các sông suối tự nhiên còn có nhiều sông đào, mương máng làm cho mật độ kênh mương ngày càng cao. Dọc bờ biển nước ta cứ trung bình khoảng 20km lại có một cửa sông và theo thống kê có 112 cửa sông đổ ra biển. Đây là điều kiện hết sức thuận lợi cho việc phát triển giao thông vận tải giữa các miền và xây dựng các cảng. Việc giao lưu buôn bán giữa các tỉnh trong cả nước thông qua các cảng sông vì vậy cũng trở nên dễ dàng hơn.
(Nguồn: Địa lí dịch vụ - Tập 1: Địa lí giao thông vận tải, NXB Đại học Sư phạm, 2015, trang 151)
a) Vận tải đường thủy nội địa phát triển ở tất cả hệ thống sông trên cả nước.
b) Vận tải đường thủy nội địa có chức năng chủ yếu là chuyên chở hành khách du lịch.
c) Các tuyến đường thủy nội địa có vai trò kết nối trung tâm kinh tế với các cảng biển.
d) Đường thủy nội địa đảm nhận vận tải khối lượng hàng hóa lớn chủ yếu do khai thác lợi thế về điều kiện tự nhiên, phương thức vận tải hàng hóa khối lượng lớn, chi phí thấp.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Tính chung cả năm 2023, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa ước đạt 327,5 tỷ USD, trong đó khu vực kinh tế trong nước đạt 117,29 tỷ USD; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đạt 210,21 tỷ USD. Về cơ cấu nhóm hàng nhập khẩu năm 2023, nhóm hàng tư liệu sản xuất ước đạt 307,32 tỷ USD, chiếm 93,8%, trong đó nhóm hàng máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng chiếm 45,8%; nhóm hàng nguyên, nhiên, vật liệu chiếm 48%. Nhóm hàng vật phẩm tiêu dùng ước đạt 20,18 tỷ USD, chiếm 6,2%. Trong năm 2023, nhập siêu từ Trung Quốc 49,9 tỷ USD; nhập siêu từ Hàn Quốc 29,1 tỷ USD; nhập siêu từ ASEAN 8,3 tỷ USD.
(Nguồn: vioit.org.vn, 2024)
a) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đóng góp hơn 65% vào tổng kim ngạch nhập khẩu năm 2023.
b) Trung Quốc là đối tác thương mại lớn nhất của nước ta về nhập khẩu.
c) Nhóm hàng tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu chủ yếu do phát triển sản xuất trong nước, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
d) Trị giá nhập khẩu nước ta có nhiều thay đổi chủ yếu do thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Quá trình phát triển của vùng Đồng bằng sông Hồng còn đối mặt với một số tồn tại, hạn chế, khó khăn, thách thức như: phát triển chưa tương xứng với tiềm năng, lợi thế, vị trí, vai trò đặc biệt quan trọng của vùng; thiếu quỹ đất, thiếu cơ chế, thiếu nhân lực chất lượng cao trong ngành công nghiệp; hạn chế về tính liên kết; hạn chế trong bảo đảm an ninh nguồn nước và an ninh năng lượng; hạn chế trong quản lý đất đai, bảo vệ môi trường, phòng, chống biến đổi khí hậu. Bên cạnh đó, phát triển văn hóa - xã hội chưa đáp ứng nhu cầu; chưa phát huy được giá trị văn hóa đặc sắc của vùng...
(Nguồn: dangcongsan.vn, 2024)
a) Đồng bằng sông Hồng là vùng duy nhất cả nước đã khai thác hết tiềm năng phát triển của mình.
b) Cần tập trung phát triển công nghiệp để giải quyết các vấn đề của vùng Đồng bằng sông Hồng.
c) Vùng đối mặt với nắng nóng gay gắt, đặc biệt là vào mùa khô trong những năm gần đây do biến đổi khí hậu và mức độ đô thị hóa cao.
d) Liên kết vùng là định hướng quan trọng để thúc đẩy kinh tế – xã hội của vùng phát triển bền vững.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Dải đất duyên hải Nam Trung Bộ bắt đầu từ thành phố Đà Nẵng và kết thúc tại mảnh đất đầy cát vàng, nắng gió Bình Thuận. Mỗi tỉnh, thành phố trên dải đất này đều có đường bờ biển kéo dài và những bãi biển đẹp, khung cảnh lý tưởng, hấp dẫn du khách trong và ngoài nước từ nhiều năm qua. Đà Nẵng có biển Mỹ Khê, Tiên Sa, Sơn Trà; Quảng Nam có biển Cửa Đại; Bình Định có bãi Hoàng Hậu; Phú Yên có bãi biển Long Thủy; Ninh Thuận có bãi biển Cà Ná, Ninh Chữ… từ lâu đã được du khách trong và ngoài nước biết đến.
(Nguồn: dangcongsan.vn, 2011)
a) Tiềm năng phát triển du lịch biển, đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm cả tài nguyên tự nhiên và nhân văn gắn với biển.
b) Du lịch biển đảo Duyên hải Nam Trung Bộ tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập dân cư và thúc đẩy nhiều ngành kinh tế phát triển.
c) Phát triển du lịch biển đảo Duyên hải Nam Trung Bộ góp phần phát triển hậu phương vững chắc, xây dựng thế trận an ninh, quốc phòng biển, đảo Việt Nam.
d) Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch biển đảo, cần đầu tư vào một trong các yếu tố là cơ sở hạ tầng, bảo vệ môi trường, sản phẩm du lịch.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Sản lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước giai đoạn 2010 – 2023
(Đơn vị: nghìn con)
Năm | 2010 | 2015 | 2022 | 2023 | ||||
Vùng | Cả nước | Vùng | Cả nước | Vùng | Cả nước | Vùng | Cả nước | |
Trâu | 1658,0 | 2917,7 | 1467,5 | 2626,1 | 1237,9 | 2231,1 | 1195,5 | 2136,0 |
Bò | 1037,4 | 5904,7 | 989,4 | 5749,9 | 1210,9 | 6353,1 | 1221,7 | 6331,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính tổng sản lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vào năm 2023.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Vận tải hành khách và hàng hóa ngành giao thông vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Hành khách | Số lượt vận chuyển (triệu lượt người) | 2315,2 | 3310,5 | 2519,8 | 4025,0 |
Số lượt luân chuyển (triệu lượt người.km) | 97931,8 | 154664,7 | 93805,3 | 183574,2 | |
Hàng hóa | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | 800886,0 | 1151895,7 | 1621531,1 | 1974089,4 |
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) | 217767,1 | 230050,4 | 188322,7 | 223387,5 |
Tính số lượng số lượt luân chuyển hành khách năm 2010 so với năm 2022.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau đây:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | 587,0 | 882,6 | 1 282,1 | 1 303,3 |
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) | 36,2 | 51,5 | 73,5 | 75,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Tính khối lượng hàng hoá luân chuyển năm 2010 so với năm 2021.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta
giai đoạn 2010 – 2022
(Đơn vị: Khối lượng hàng hóa vận chuyển – nghìn tấn; Khối lượng hàng hóa luân chuyển – triệu tấn.km)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Đường bộ | Vận chuyển | 587014,2 | 882628,4 | 1303327,9 | 1576162,1 |
Luân chuyển | 36179 | 51514,9 | 75272,8 | 89889,7 | |
Đường sắt | Vận chuyển | 7861,5 | 6707 | 5660 | 5692,2 |
Luân chuyển | 3960,9 | 4035,5 | 4099,9 | 4546,4 | |
Đường thủy nội địa | Vận chuyển | 144227 | 201530,7 | 242365,8 | 302645,7 |
Luân chuyển | 31679 | 42064,8 | 24768,6 | 31612,5 | |
Đường biển | Vận chuyển | 61593,2 | 60800 | 69961,3 | 89307,5 |
Luân chuyển | 145521,4 | 131835,7 | 70130,3 | 91249,3 | |
Đường hàng không | Vận chuyển | 190,1 | 229,6 | 283,9 | 281,9 |
Luân chuyển | 2877,1 | 4041,3 | 14051,1 | 6089,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
Tính tổng khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường biển giai đoạn 2010 - 2022
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 – 2023
(Đơn vị: triệu USD)
Năm | 2010 | 2015 | 2022 | 2023 |
Xuất khẩu | 72.236,7 | 162.016,7 | 371.715,4 | 354.721,0 |
Nhập khẩu | 84.838,6 | 165.775,9 | 359.780,1 | 326.357,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính cán cân xuất nhập khẩu nước ta năm 2015.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch do các cơ sở lữ hành ở nước ta phục vụ
giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Doanh thu du lịch (Tỷ đồng) | 15539,3 | 30444,1 | 8998,8 | 35453,4 | |
Khách du lịch (Nghìn lượt khách) | 8234,2 | 12601,7 | 3565,3 | 10080,9 | |
Trong đó | Khách trong nước | 5415 | 9288,7 | 3317 | 7386,3 |
Khách quốc tế | 2385,8 | 2820 | 246 | 2600,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính số lượng hành khách năm 2022 gấp bao nhiêu lần so với năm 2010
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
………………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức khoa học địa lí | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tìm hiểu địa lí | 4 | 1 | 4 | 0 | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 0 | 3 |
TỔNG | 6 | 7 | 5 | 2 | 6 | 8 | 0 | 3 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | |||||||
Nhận thức khoa học địa lí | Tìm hiểu địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | 8 | 8 | 5 | 8 | 8 | 5 | |||||
Bài 18: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm khu công nghệ cao | 1 | C1 | |||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được Đâu không phải là nơi phân bố của các khu công nghiệp ở nước ta | 1 | C9 | ||||||||
Vận dụng | |||||||||||
Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố ngành dịch vụ ở nước ta | 1 | C2 | |||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải nhân tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ | 1 | C10 | ||||||||
Vận dụng | |||||||||||
Bài 21: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | Nhận biết | Nhận biết được giao thông vận tải nội thuỷ nước ta | Nhận biết được thời gian hình thành giao thông vận tải đường sắt | 1 | 1 | C3 | C1a | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được tuyến đường nội địa quan trọng nhất | Chỉ ra được đặc điểm của giao thông vận tải nội thuỷ. - Tính được số lượng hành khách. - Tính được khối lượng hàng hoá. | 1 | 2 | 2 | C11 | C1b, c | C2, 3 | |||
Vận dụng | . | Đưa ra đực vai trò của giao thông vận tải nội thuỷ. - Tính được tổng khối lượng hàng hoá. - Tổng số lượng hành khách | 1 | 2 | C1d | C4, 6 | |||||
Bài 22: Thương mại và du lịch | Nhận biết | Nhận biết được lượt khách du lịch nước ta | 1 | C4 | |||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm của du lịch. - Chỉ ra được những chính sách phát triển kinh tế đất nước | 1 | 4 | C12 | C2 | ||||||
Vận dụng | Tính được cán cân xuất nhập khẩu | 1 | C5 | ||||||||
CHƯƠNG 4: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ | 10 | 8 | 1 | 10 | 8 | 1 | |||||
Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được các nhóm khoáng sản khu vực trung du và miền núi Bắc bộ. | 1 | C5 | |||||||
Thông hiểu | Tính được tổng sản lượng trâu bò của khu vực | Chỉ ra được những khó khăn phát triển chăn nuôi khu vực | 1 | 1 | C13 | C1 | |||||
Vận dụng | |||||||||||
Bài 26: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng | Nhận biết | Nhận biết được lợi thế của vị trí địa lí khu vực đồng bằng sông Hồng | Nhận biết được quá trình khai thác đồng bằng sông hồng | 1 | 1 | C6 | C3a | ||||
Thông hiểu | |||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được hậu quả của phát triển nông nghiệp. Đưa ra những ảnh hưởng đến phát triển đồng bằng sông Hồng | 1 | 3 | C14 | C3b, c, d | ||||||
Bài 27: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ | Nhận biết | ||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải là ngành công nghiệp phát triển khu vực Bắc trung bộ | 1 | C7 | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được vấn đề phát triển lâm nghiệp khu vực Bắc Trung Bộ | Đưa ra được nhân tố ảnh hưởng đến địa hình | 2 | C15, 18 | |||||||
Bài 28: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | ||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được khu vực phát triển muối của vùng | 1 | C8 | ||||||||
Vận dụng | - Đưa ra được thế mạnh của Bắc Trung Bộ. - Đưa ra được địa danh không phải khu vực Nam Trung Bộ. | Đưa ra được những tiềm năng phát triển kinh tế biển đảo của Nam Trung Bộ | 2 | 4 | C16, 17 | C4 | |||||