Đề thi cuối kì 1 địa lí 12 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Địa lí 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với các quốc gia nào dưới đây?
A. Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
B. Lào, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
D. Lào, Thái Lan, Phi-líp-pin.
Câu 2. Tổng số giờ nắng nước ta dao động từ
A. 1000 – 1500 giờ.
B. 1500 – 2000 giờ.
C. 1400 – 3000 giờ.
D. 1400 – 2000 giờ.
Câu 3. Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng theo chiều
A. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao.
B. Bắc – Đông , Đông - Tây, độ cao.
C. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ dài.
D. Bắc – Tây, Đông – Nam, độ cao.
Câu 4. Năm 2021, tổng diện tích rừng nước ta bao nhiêu triệu ha?
A. 33,1
B. 33,2
C. 33,3
D. 33,4
Câu 5. Năm 2021, dân số Việt Nam có bao nhiêu triệu người?
A. 98,5
B. 98,6
C. 98,7
D. 98,8
Câu 6. Nước ta có nguồn lao động
A. dồi dào.
B. hạn chế.
C. vừa đủ.
D. thiếu hụt.
Câu 7. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị lớn nhất cả nước là do?
A. Diện tích vùng rộng.
B. Thay đổi lối sống.
C. Điều kiện kinh tế tốt.
D. Điều kiện tự nhiên tốt.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Phát huy các lợi thế.
B. Xóa bỏ hết nhược điểm.
C. Nâng cao trình độ lao động.
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
A. Diện tích đất canh tác thấp.
B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Sinh vật phong phú.
Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là hạn chế đối với phát triển lâm nghiệp nước ta?
A. Diện tích chủ yếu là rừng phục hồi.
B. Diện tích rừng nguyên sinh ít.
C. Năng suất rừng chưa được cải thiện.
D. Chất lượng rừng thấp.
Câu 11. Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 12. Địa phương nào dưới đây phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?
A. Hải Phòng.
B. Bắc Ninh.
C. Hà Nội.
D. Đồng Nai.
Câu 13. Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta là
A. sông Mê Công.
B. sông Đồng Nai.
C. sông Hồng.
D. sông Cả.
Câu 14. Luật Biển Việt Nam được Quốc hội thông qua vào ngày nào?
A. 21/6/2012.
B. 22/6/2012.
C. 26/2/2012.
D. 16/6/2012.
Câu 15. Ngành nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lâm nghiệp.
B. Thủy sản.
C. Giao thông vận tải.
D. Công nghiệp chế biến.
Câu 16. Để đáp ứng nhu cầu về lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng đã
A. nhập khẩu lúa từ vùng khác.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
C. mở rộng diện tích trồng lúa.
D. quy hoạch lại các loại đất trồng.
Câu 17. Để hạn chế cát bay, cát chảy; dọc biển Duyên hải miền Trung phát triển rừng nào dưới đây
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng phòng hộ.
D. Vườn quốc gia.
Câu 18. Khó khăn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. Mưa kéo dài, nguy cơ ngập úng.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Quỹ đất ngày càng bị thu hẹp.
D. Địa hình làm cho đất dễ bị thoái hóa.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn nội dung sau:
“Trong một nhóm ngành kinh tế, cơ cấu đang có sự dịch chuyển theo hướng tăng tỉ trọng các ngành có hiệu quả kinh tế và hàm lượng khoa học – công nghệ cao, giảm tỷ trọng của các ngành có hiệu quả thấp, sử dụng nhiều tài nguyên”.
a) Ngành nông nghiệp có giá trị sản phẩm được nâng cao nhờ việc liên kết theo chuỗi giá trị sản xuất và tăng cường áp dụng khoa học – công nghệ.
b) Công nghiệp chú trọng ứng dụng công nghệ cao, phát triển công nghiệp hỗ trợ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
c) Dịch vụ phát triển trên nền tảng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số, đặc biệt lĩnh vực thương mại và tài chính ngân hàng.
d) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá chủ yếu dựa vào sự phát triển của nông nghiệp công nghệ cao.
Câu 2. Đọc đoạn nội dung sau:
“Theo quyết định số 27/2018/QĐ – TTg ngày 06 tháng 07 năm 2018 của Thủ tướng chính phủ về việc Ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, ngành công nghiệp gồm 4 nhóm với 34 ngành. Đó là: nhóm công nghiệp khai khoáng, nhóm ngành chế biến, chế tạo, nhóm sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí, nhóm cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải.”
(Nguồn: Văn bản quyết định 27/2018)
a) Các ngành kinh tế đóng góp rất lớn vào nền kinh tế của đất nước trong sự phát triển của đất nước.
b) Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành ở nước ta.
c) Nhóm ngành công nghiệp khai thác luôn chiếm tỷ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành kinh tế.
d) Ngành sản xuất và phân phối điện có sự tăng trưởng và phát triển trong những năm gần đây.
Câu 3. Đọc đoạn nội dung sau
“Than trên phất đất liền Việt Nam phân bố ở 6 bể than chính là Đông Bắc, An Châu (Bắc Giang), Lạng Sơn, Sông Hồng, Nông Sơn (Quảng Nam), sông Cửu Long, trong đó bể than Đông Bắc có trữ lượng 5,1 tỉ tấn, bể than sông Hồng có trữ lượng 419 tỉ tấn”
(Nguồn: Tập đoàn than – khoáng sản Việt Nam)
a) Nước ta có trữ lượng than nhiều, phong phú và đa dạng nhiều loại than khác nhau.
b) Trữ lượng than lớn nhất ở nước ta chủ yếu ở khu vực phía Bắc.
c) Việc khai thác than tại mỏ than Sông Hồng cực kì dễ dàng vì than chủ yếu ở trên bề mặt đất.
d) Bể than sông Hồng có trữ lượng than lớn nhất.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị:nghìn ha)
Loại cây năm | Điều | Cao su |
2010 | 379,3 | 748,7 |
2015 | 290,5 | 985,6 |
2021 | 314,4 | 930,5 |
a) Diện tích cây cao su tăng khá nhanh trong nhưng năm gần đây.
b) Diện tích cây cao su gấp 4 lần diện tích của cây điều.
c) Diện tích cây điều có xu hướng giảm liên tục trong nhưng năm gần đây.
d) Diệc tích cây điều giảm mạnh vào năm 2015.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Lúa đông xuân | Lúa hè thu | Lúa mùa |
2005 | 2942,1 | 2349,3 | 2037,8 |
2014 | 3116,5 | 2734,1 | 1965,6 |
Tính diện tích Lúa đông xuân năm 2014 so với năm 2005.
Câu 2. Cho bảng số liệu
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA PHILIPPIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 |
Xuất khẩu | 69,5 | 77,1 | 82,2 | 82,4 |
Nhập khẩu | 73,1 | 85,2 | 92,3 | 101,9 |
Tính cán cân xuất nhập khẩu của Philippin năm 2015.
Câu 3. Cho bảng số liệu :
Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Ngành | 2010 | 2021 |
Nông nghiệp | 675,4 | 1502,2 |
Lâm nghiệp | 22,8 | 63,3 |
Thuỷ sản | 177,8 | 559,7 |
Toàn ngành | 876 | 2125,2 |
Tính giá trị tăng của lâm nghiệp giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 4.
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị:%)
Năm Cơ cấu GDP | 2010 | 2015 | 2021 |
Kinh tế Nhà nước | 29,3 | 22,8 | 21,2 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 43 | 50,6 | 50,1 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 15,2 | 17,5 | 20 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 12,5 | 9,1 | 8,7 |
Tính cơ cấu GDP kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2010-2021.
Câu 5. Cho bảng số liệu
Sản lượng than khai thác ở nước ta giai đoạn 2000 – 2021
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 2000 | 2010 | 2015 | 2021 |
Sản lượng than | 11,6 | 44,8 | 41,7 | 48,3 |
Tính sản lượng than năm 2021 so với năm 2010.
Câu 6. Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Năm Tiêu chí | 2010 | 2020 | 2021 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) | 7,5 | 7,3 | 7,2 |
Sản lượng (triều tấn) | 40 | 42,7 | 43,9 |
Tính năng suất lúa của nước ta năm 2020 (đơn vị tính: tạ/ha)
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
……………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức khoa học địa lí | 4 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tìm hiểu địa lí | 2 | 1 | 3 | 0 | 5 | 8 | 0 | 2 | 2 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 |
TỔNG | 6 | 5 | 7 | 1 | 5 | 10 | 0 | 3 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||||
Nhận thức khoa học địa lí | Tìm hiểu địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | ||||||
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí nước ta | 1 | C1 | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được thời gian luật biển nước ta ra đời | 1 | C14 | |||||||||
Bài 2. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa | Nhận biết | Nhận biết được số giờ nắng của nước ta | 1 | C2 | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được ngành ít chịu ảnh hưởng của khí hậu nước ta. | 1 | C15 | |||||||||
Bài 3. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm thiên nhiên nước ta. | 1 | C3 | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||||
Vận dụng | . | |||||||||||
Bài 5. Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường | Nhận biết | Nhận biết được diện tích rừng nước ta | 1 | C4 | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||||
Vận dụng | ||||||||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | ||||||
Bài 6. Dân số Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được dân số nước ta | 1 | C5 | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||||
Vận dụng | ||||||||||||
Bài 7. Lao động Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được nguồn lao động nước ta. | 1 | C6 | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||||
Vận dụng | ||||||||||||
Bài 8: Đô thị hóa | Nhận biết | |||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được nguyên nhân vùng Trung du và miền núi Bắc bộ phát triển nhiều đô thị. | 1 | C7 | |||||||||
Vận dụng | ||||||||||||
CHƯƠNG 3: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ | 9 | 16 | 6 | 9 | 16 | 6 | ||||||
Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế | Nhận biết | |||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế. | Đưa ra được vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta. | 1 | 4 | C8 | C1 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||||
Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp | Nhận biết | |||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được thế mạnh phát triển nông nghiệp nước ta. Biết được năng suất lúa nước ta. | 1 | 2 | C9 | C1, 6 | |||||||
Vận dụng | Đưa ra được giải pháp phát triển nông nghiệp vùng Đồng bằng Sông Hồng. | 1 | C16 | |||||||||
Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản | Nhận biết | |||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra đươc hạn chế phát triển lâm nghiệp nước ta. | 1 | C10 | |||||||||
Vận dụng | Biết được giá trị sản xuất lâm nghiệp | Đưa ra được vấn đề phát triển rừng vùng Duyên hải Nam trung bộ. | 1 | 1 | C17 | C3 | ||||||
Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp | Nhận biết | |||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vùng ít chịu khô hạn và thiếu nước ở nước ta vào mùa khô | 1 | C11 | |||||||||
Vận dụng | Đưa ra được số liệu và nhận xét. | Đưa ra được những khó khăn phát triển cây trồng ở Tây Nguyên. Đánh giá được sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta. | 1 | 4 | C18 | C4 | ||||||
Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được các ngành kinh tế ở nước ta. | 1 | C2a | ||||||||
Thông hiểu | Biết được cán cân xuất nhập khẩu. | 1 | C2 | |||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được địa phương phát triển mạnh công nghiệp. | Đưa ra được các nhóm ngành ở nước ta. Biết được cơ cấu kinh tế nước ta. | 1 | 3 | 1 | C12 | C2b, c, d | C4 | ||||
Bài 16: Một số ngành công nghiệp | Nhận biết | |||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được trữ lượng than lớn ở nước ta. | 1 | C3b | |||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được hệ thống sông phát triển mạnh ngành thuỷ điện | Chỉ ra được vấn đề khai thác và trữ lượng than ở nước ta | Biết được sản lượng than nước ta | 1 | 3 | 1 | C13 | C3a, c, d | C5 | |||