Đề thi giữa kì 2 địa lí 12 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Địa lí 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Khu công nghiệp là:

A. Khu vực ranh giới địa lí xác định, chuyên thực hiện sản xuất hàng công nghiệp hay những dịch vụ hỗ trợ cho sản xuất công nghiệp.

B. Khu vực ranh giới địa lí không xác định, chuyên thực hiện sản xuấ công nghiệp hay những dịch vụ hỗ trợ cho sản xuất công nghiệp.

C. Khu vực tập trung, liên kết hoạt động nghiên cứu và phát triển, ứng dụng công nghệ cao.

D. Tập trung khu công nghiệp, thường gần các đô thị lớn và vừa.

Câu 2. Năm 2021, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu GDP?

A. 41,1%

B. 41,2%

C. 41,3%

D. 41,4%

Câu 3. Năm 2021, khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường sắt đạt bao nhiêu nghìn tấn?

A. 5660

B. 5670

C. 5680

D. 5690

Câu 4. Năm 2021, tổng mức bán lẻ và doanh thu nước ta đạt bao nhiêu nghìn tỉ đồng?

A. 4407,8

B. 4407,7

C. 4407,6

D. 4407,5

Câu 5. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với hai nước láng nào dưới đây?

A. Lào và Cam-pu-chia.

B. Thái Lan và Trung Quốc.

C. Lào và Trung Quốc.

D. Lào và Thái Lan.

Câu 6. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với nước láng nào dưới đây?

A. Lào.                       

B. Thái Lan.             

C. Trung Quốc.         

D. Cam-pu-chia.

Câu 7.  Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 8. Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 9. Khu công nghiệp có vai trò:

A. Thu hút vồn đầu tư trong và ngoài nước để phát triển kinh tế, đẩy mạnh xuất khẩu, góp phần tăn cường thu ngân sách.

B. Làm động lực phát triển kinh tế của đất nước.

C. Đa dạng, góp phần khai thác tốt tiềm năng phát triển công nghiệp của mỗi địa phương.

D. Định hướng phát triển khu vực công nghiệp ở nước ta giảm tiêu hao năng lượng. 

Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ?

A. góp phần thực hiện công nghiệp hóa.

B. nâng cao trình độ sản xuất trong nước.

C. thúc đẩy quá trình đóng cửa tự phát triển.

D. Sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 11. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường ô tô?

A. Loại hình quan trọng nhất nước ta.

B. Khối lượng hàng hóa vận chuyến lớn.

C. Mạng lưới trải rộng khắp miền Bắc.

D. Khối lượng hàng hóa có xu hướng tăng.

Câu 12. Theo dự thảo Quy hoạch hệ thống du lịch Việt Nam thời kì 2021 -2030 tầm nhìn đến năm 2045, nước ta có mấy vùng du lịch?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản do

A. giàu tài nguyên khoáng sản.

B. dân số dân, lao động dồi dào.

C. trình độ khoa học, công nghệ cao.

D. thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.

Câu 14. Đồng bằng sông Hồng bao gồm mấy thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Theo Nghị quyết số 81/2023/QH15 của Quốc hội, nước ta được chia thành bao nhiêu vùng kinh tế?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 16. Địa danh nào dưới đây không phải là đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Trường Sa.

B. Hoàng Sa.

C. Hải Nam.

D. Phú Quý.

Câu 17. Vùng nào dưới đây có số dân đông, chất lượng cuộc sống cao là động lực của ngành dịch vụ?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 18. Mạng lưới viễn thông phát triển trung tâm hiện đại ở 

A. Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng.

C. Bắc Ninh.

D. Phú Quốc.

 PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho thông tin sau:

    Khu chế xuất là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục áp dụng đối với khu công nghiệp quy định tại Nghị định này. Khu chế xuất được ngăn cách với khu vực bên ngoài theo các quy định áp dụng đối với khu phi thuế quan quy định tại pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

(Nguồn: Nghị định số 82/2018/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế)

    a) Khu chế xuất có mục đích chuyên dụng hơn khu công nghiệp.

    b) Khu chế xuất được thành lập để thu hút doanh nghiệp trong và ngoài nước.

    c) Khu chế xuất được hưởng nhiều chính sách ưu đãi hơn khu công nghiệp.

    d) Khu chế xuất có vai trò quan trọng trong thu hút đầu tư, tăng trưởng công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và giải quyết việc làm.

Câu 2. Cho thông tin sau:

    Dịch vụ là một ngành (khu vực, lĩnh vực) rất đa dạng và phức tạp. Trong nền kinh tế - xã hội hiện đại, nó trở thành hoạt động không thể thiếu được đáp ứng nhu cầu của nền sản xuất và đời sống xã hội với vai trò ngày càng tăng lên rõ rệt.

(Nguồn: Địa lí kinh tế – xã hội Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm, 2016, trang 231)

    a) Dịch vụ là khu vực đóng góp lớn nhất vào tổng sản phẩm trong nước của nước ta hiện nay.

    b) Dịch vụ là động lực cho tăng trưởng kinh tế do sản xuất ra phần lớn khối lượng hàng hóa cho xã hội.

    c) Dịch vụ có mối quan hệ đối với sự phát triển của các ngành kinh tế, thúc đẩy liên kết ngành.

    d) Dịch vụ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ tài nguyên môi trường.

Câu 3. Cho thông tin sau:

    Về hạ tầng đường sắt, mạng lưới đường sắt quốc gia có tổng chiều dài 3.143 km và có 277 ga, trong đó 2.703 km đường chính tuyến, 612 km đường ga và đường nhánh. Mạng lưới đường sắt kết nối với nhau tại khu đầu mối Hà Nội, hiện đi qua địa bàn của 34 tỉnh, thành phố, gồm 4/6 vùng kinh tế của cả nước. Mật độ đường sắt đạt khoảng 9,5 km/1000 km2 (là mức trung bình của khối ASEAN và thế giới). Hiện có 02 tuyến kết nối với Trung Quốc tại Đồng Đăng (tuyến liên vận Hà Nội – Đồng Đăng) và tại Lào Cai (tuyến Hà Nội – Lào Cai). Mạng lưới đường sắt quốc gia bao gồm 3 loại khổ đường, chủ yếu là khổ đường 1.000 mm (chiếm 85%), còn lại là khổ đường 1.435 mm (6%) và khổ đường lồng 1.435/1.000 mm (9%).

(Nguồn: consosukien.vn, 2023)

    a) Đường sắt ở nước ta hiện nay chủ yếu là vận tải hành khách.

    b) Đường sắt là loại hình giao thông non trẻ nhưng có đóng góp lớn trong phát triển kinh tế nước ta.

    c) Mạng lưới đường sắt nước ta tập trung nhiều nhất ở miền Nam, phổ biến nhất là đường sắt cao tốc.

    d) Đường sắt Thống Nhất là trục giao thông quan trọng dọc theo chiều dài đất nước, bắt đầu từ Hà Nội và kết thúc ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 4. Cho thông tin sau:

    Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn chiến lược đặc biệt quan trọng về kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh và đối ngoại của cả nước; cửa ngõ phía Tây và phía Bắc của Quốc gia có vai trò quyết định đối với môi trường sinh thái của cả vùng Bắc Bộ.

(Nguồn: dangcongsan.vn, 2022)

    a) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có 14 tỉnh, tiếp giáp với 2 vùng kinh tế – xã hội trong nước.

    b) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm hơn 28% diện tích cả nước, chỉ đứng sau vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung.

    c) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp vùng biển vịnh Bắc Bộ, giàu tiềm năng để phát triển tổng hợp kinh tế biển.

    d) Là vùng duy nhất cả nước tiếp giáp với 2 quốc gia, Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường biên giới dài, thông thương với các nước láng giềng qua nhiều cửa khẩu biên giới.

PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 

Câu 1. Cho bảng số liệu:

Sản lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước giai đoạn 2010 – 2023

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

2010

2015

2022

2023

Vùng

Cả nước

Vùng

Cả nước

Vùng

Cả nước

Vùng

Cả nước

Trâu

1658,0

2917,7

1467,5

2626,1

1237,9

2231,1

1195,5

2136,0

1037,4

5904,7

989,4

5749,9

1210,9

6353,1

1221,7

6331,9

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)

Tính tỷ trọng sản lượng bò của vùng so với cả nước năm 2023.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch do các cơ sở lữ hành ở nước ta phục vụ 

giai đoạn 2010 – 2022

Năm

2010

2015

2021

2022

Doanh thu du lịch (Tỷ đồng)

15539,3

30444,1

8998,8

35453,4

Khách du lịch (Nghìn lượt khách)

8234,2

12601,7

3565,3

10080,9

Trong đó

Khách trong nước

5415

9288,7

3317

7386,3

Khách quốc tế

2385,8

2820

246

2600,2

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)

Tính số lượng khách du lịch năm 2010 so với năm 2022 (làm tròn)

 Câu 3. Cho bảng số liệu:

Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 – 2023

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2010

2015

2022

2023

Xuất khẩu

72.236,7

162.016,7

371.715,4

354.721,0

Nhập khẩu

84.838,6

165.775,9

359.780,1

326.357,9

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)

Tính tỉ trọng xuất nhập khẩu của nước ta giai năm 2023 (làm tròn)

 Câu 4. Cho thông tin sau:

Vận tải hành khách và hàng hóa ngành giao thông vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2022

Năm

2010

2015

2021

2022

Hành khách

Số lượt vận chuyển (triệu lượt người)

2315,2

3310,5

2519,8

4025,0

Số lượt luân chuyển (triệu lượt người.km)

97931,8

154664,7

93805,3

183574,2

Hàng hóa

Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn)

800886,0

1151895,7

1621531,1

1974089,4

Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)

217767,1

230050,4

188322,7

223387,5

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)

Tính số lượt hành khách vận chuyển năm 2010 so với năm 2022.(làm tròn)

 Câu 5. Cho bảng số liệu:

Một số chỉ số phát triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2010 – 2022

Năm

2010

2015

2021

2022

Doanh thu bưu chính, chuyển phát (tỷ đồng)

6048,0

10961,1

26800,8

31470,9

Doanh thu viễn thông (tỷ đồng)

177780,1

283971,5

316.370,5

330936,6

Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao)

- Trong đó: Di động

125944,6

111570,2

129362,3

123924,6

125783,6

122661,1

128926,4

126507,0

Số thuê bao internet băng rộng cố định (nghìn thuê bao)

3669,3

7657,6

19328,2

21247,5

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)

Tính tổng doanh thu từ bưu chính, chuyển phát giai đoạn 2010 – 2022.(làm tròn)

 Câu 6. Cho bảng số liệu:

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta 

giai đoạn 2010 – 2022

(Đơn vị: Khối lượng hàng hóa vận chuyển – nghìn tấn; Khối lượng hàng hóa luân chuyển – triệu tấn.km)

Năm

2010

2015

2021

2022

Đường bộ

Vận chuyển

587014,2

882628,4

1303327,9

1576162,1

Luân chuyển

36179

51514,9

75272,8

89889,7

Đường sắt

Vận chuyển

7861,5

6707

5660

5692,2

Luân chuyển

3960,9

4035,5

4099,9

4546,4

Đường thủy nội địa

Vận chuyển

144227

201530,7

242365,8

302645,7

Luân chuyển

31679

42064,8

24768,6

31612,5

Đường biển

Vận chuyển

61593,2

60800

69961,3

89307,5

Luân chuyển

145521,4

131835,7

70130,3

91249,3

Đường hàng không

Vận chuyển

190,1

229,6

283,9

281,9

Luân chuyển

2877,1

4041,3

14051,1

6089,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)     

 Tính khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng được bộ năm 2010 so với 2022 (làm tròn)

 TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

--------------------------------------

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức khoa học địa lí 

4

2

2

1

0

0

0

0

0

Tìm hiểu địa lí

2

1

3

0

5

8

0

2

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

0

2

2

0

0

2

0

1

1

TỔNG

6

5

7

1

5

10

0

3

3

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức khoa học địa lí

Tìm hiểu địa lí 

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN ngắn

(số câu)

CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH KINH TẾ

10

12

5

10

12

5

Bài 17: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm khu công nghiệp

1

C1

Thông hiểu

Chỉ ra được vai trò của khu công nghiệp.

Chỉ ra được sự phát triển của các khu chế xuất và vải trò của các khu chế xuất

1

4

C9

C1

Vận dụng

Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Nhận biết

Nhận biết được tỉ trọng ngành dịch vụ trong GDP

1

C2

Thông hiểu

Đưa ra được đâu không phải ý nghĩa ngành dịch vụ

1

C10

Vận dụng

Bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Nhận biết

Nhận biết được khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường sắt.

Nhận biết được sự vận chuyển của đường sắt

1

1

C3

C3a

Thông hiểu

Chỉ ra được thời gian phát triển của đường sắt

Đưa ra được đâu không phải đặc điểm của giao thông vận tải

1

1

C11

C3b

Vận dụng

.

Đưa ra được sự phát triển của giao thông vận tải đường sắt.

Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển.

Doanh thu của ngành bưu chính

Đưa ra được sự phát triển của ngành viễn thông.

Số lượng hành khách luân chuyển

1

2

3

C18

C3c, d

C4, 5, 6

Bài 21: Thương mại và dịch vụ

Nhận biết

Nhận biết được doanh thu của tổng mức bán lẻ ở nước ta

1

C4

Thông hiểu

Tính được cán cân xuất nhập khẩu

1

C3

Vận dụng

Đưa ra được tầm nhìn phát triển du lịch ở nước ta

Đưa ra được vai trò của phát triển du lịch.

Tính được số lượng khách du lịch.

Đưa ra được sự phát triển của ngành dịch vụ.

2

4

1

C12, 17

C2

C2

CHƯƠNG 4: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ

8

4

1

8

4

1

Bài 23. Khai thá thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết

Nhận biết được vị trí địa lí vùng trung du và miền núi bắc bộ

1

C5

Thông hiểu

Tỷ trọng sản lượng bò vùng Trung du và miền núi bắc bộ

1

C1

Vận dụng

Đưa ra được nguyên nhân khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành khai thác

Đưa ra được lợi thể của vị trí địa lí của Trung du miền núi Bắc Bộ

Sự phát triển của Trung du và miền núi bắc bộ

1

4

C13

C4

Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Nhận biết

Nhận biết được ví trí địa lí vùng đồng bằng sông Hồng

1

C6

Thông hiểu

Vận dụng

Đưa ra được các tỉnh thành trực thuộc trung ương khu vực đồng bằng sông Hồng

1

C14

Bài 25: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được vùng không tiếp giáp với Bắc Trung Bộ

1

C7

Vận dụng

Đưa ra được các khu vực vùng kinh tế nước ta

1

C15

Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được vùng không tiếp giáp với duyên hải Nam Trung Bộ

1

C8

Vận dụng

Đưa ra được đâu không phải quần đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bôk

1

C16

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Địa lí 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay