Đề thi cuối kì 1 địa lí 12 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Địa lí 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Điểm cực Đông nước ta có kinh độ khoảng?

A. 109025’

B. 109026’

C. 109027’

D. 109028’

Câu 2. Quá trình nào là quá trình chính hình thành địa hình nước ta?

A. Xâm thực–bồi tụ.

B. Bồi tụ.

C. Xâm thực.

D. Phong hóa.

Câu 3. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc là

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa thu mát. 

B. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông mát.

D. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa thu lạnh.

Câu 4. Đất hiện nay bị suy thoái ở nhiều nơi, biểu hiện như

A. giảm độ phì, xói mòn, kết von, nhiễm mặn.

B. giảm độ khô, xói mòn, kết đất, nhiễm mặn.

C. giảm độ phì, xói mòn, kết von, nhiễm hạn.

D. giảm độ khô, xói mòn, kết von, nhiễm hạn.

 Câu 5. Dân số nước ta hiện nay đang ở quy mô?

A. Quy mô nhỏ.

B. Quy mô lớn.

C. Quy mô vừa.

D. Quy mô rất nhỏ.

 Câu 6. Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất các ngành

A. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp.

B. nông nghiệp, công nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp.

C. nông nghiệp, lâm nghiệp, dịch vụ, tiểu thủ công nghiệp.

D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy điện, tiểu thủ công nghiệp.

 Câu 7. Phân loại đô thị dựa vào các tiêu chí về

A. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…

B. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…

C. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…

D. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…

  Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Phát huy các lợi thế.

B. Xóa bỏ hết nhược điểm.

C. Nâng cao trình độ lao động.

D. Bảo vệ môi trường.

Câu 9. Việc đóng cửa rừng tự nhiên nước ta được thực hiện từ năm

A. 2005

B. 2006

C. 2007

D. 2008

 Câu 10. Dọc miền Trung phổ biến loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đầu nguồn.

C. Rừng đặc dụng.

D. Rừng ven biển.

Câu 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta

A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.

B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn.

C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.

D. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên.

 Câu 12. Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến

A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.

B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.

C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.

D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.

 Câu 13. Bể than nào dưới đây có trữ lượng lớn nhất?

A. Cửu Long.

B. Sông Hồng.

C. Đông Bắc.

D. Lạng Sơn.

 Câu 14. Than đá ở nước ta phân bố ở tỉnh

A. Quảng Ninh.

B. Điện Biên.

C. Hồ Chí Minh.

D. Cà Mau.

 Câu 15. Lượng dòng chảy trên mặt lãnh thổ bao nhiêu % nguồn gốc từ bên ngoài?

A. 50

B. 60

C. 70

D. 80

Câu 16. Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững cần

A. cơ cấu kinh tế hợp lí và tốc độ tăng trưởng GDP cao.

B. cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế.

C. cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ.

D. cơ cấu hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ.

 Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp? 

A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

B. Có nhiều thuận lợi phát triển hơn cây trồng khác.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Giá trị sản xuất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

  Câu 18. Sự khác biệt trong chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên do

A. Khí hậu.

B. Địa hình.

C. Đất trồng.

D. Nguồn nước.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

NĂM 2010 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị:%)

                                     Năm 

Cơ cấu GDP

2010

2021

Kinh tế nhà nước

29,3

21,2

Kinh tế ngoài nhà nước

43

50,1

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

15,2

20

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

12,5

8,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2022)

a) Nền kinh tế nhà nước đang có dấu hiệu suy giảm.

b) Nền kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

c) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hưởng giảm.

d) Nền kinh tế nước ta có sự tăng trưởng trong những năm gần đây.

Câu 2. Cơ cấu cây trồng của nước ta ngày càng đa dạng, các cây trồng được phân bố hợp lí hơn, phát huy được điều kiện sản xuất của địa phương.

a) Trong cơ cấu cây lương thực, cây lúa đóng vai trò chủ đạo.

b) Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao được mở rộng.

c) Cây cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

d) Cây ăn quả có diện tích tăng nhanh và được trồng tập trung ở nhiều tỉnh.

Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau:

“Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam là một trong nhưng chính sách định hướng quan trọng của ngành. Qua mỗi thời kì, định hướng, mục tiêu và giải pháp của chiến lược có thể khác nhau tuỳ vào mục tiêu và quan điểm chính trị như định hướng vai trò của ngành lầm nghiệp trong tổng thể phát triển kinh tế xã hội chung của đất nước”.

(Nguồn: Báo cáo chuyên đề Kết quả thực hiện Chiến lược phát triển Lâm Nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 – 2020 và để xuất nội dung Chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050) 

a) Nền lâm nghiệp nước ta có điều kiện phát triển đặc biệt ở khu vực Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

b) Rừng nước ta có điểu kiện thuận lợi để phát triển nhiều loại cây có gỗ tốt và các loại lâm sản quý hiểm.

c) Chất lượng rừng của nước ta luôn giữ ở mức tốt, năng suất rừng trồng cũng được cải thiện nhiều hơn.

d) Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường sinh thái. 

Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau:

“Nhà máy thuỷ điện Sơn La có công suất 2400MW là nhà máy thuỷ điện lớn nhất Đông Nam Á, được khởi công xây dựng vào tháng 12 – 2005 và đứa vào hoạt động tháng 12 – 2012. Nhà máy có vị trí nằm trên Sông Đà thuộc địa phận xã Ít ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La. Ngoài cung cấp điện, thuỷ điện Sơn La còn góp phần chống lũ, chTuống hạn cho hạ lưu và tăng khả năng phát điện cho nhà máy thuỷ điện Hoà Bình”.

a) Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển mạnh về ngành thuỷ điện.

b) Ngành thuỷ điện nước ta đóng góp rất nhiều vào sự phát triển của ngành công nghiệp ở nước ta.

c) Khu vực miền Bắc sử dụng điện chủ yếu từ ngành thuỷ điện.

d) Ngành thuỷ điện chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu sản xuất điện ở nước ta.

PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 

Câu 1. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

NĂM 2010 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị:%)

                                     Năm 

Cơ cấu GDP

2010

2021

Kinh tế nhà nước

29,3

21,2

Kinh tế ngoài nhà nước

43

50,1

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

15,2

20

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

12,5

8,7

Tính tỉ trọng kinh tế ngoài nhà nước năm 2010 – 2021.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Giá trị sản xuất

Chia ra

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

Thuỷ sản

2010

876

675,4

22,8

177,8

2021

2125,2

1502,2

63,3

559,7

Tính cơ cấu nông nghiệp năm 2021.

Câu 3. Cho bảng số liệu

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm 

Tổng số

Trong đó

Khai thác

Nuôi trồng

2010

5,2

2,47

2,73

2015

6,72

3,17

3,55

2021

8,81

3,93

4,88

Tính sản lượng khai thác năm 2021 so với 2010.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA 

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2000

2005

2009

2010

2013

Cao su

412,0

482,7

677,7

748,7

958,8

Chè

87,7

122,5

127,1

129,9

129,8

Cà phê

561,9

497,4

538,5

554,8

637,0

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)

 Tính diện tích cây cao su năm 2000 so với năm 2013.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

 

 Tính tỷ lệ cây công nghiệp lâu năm năm 2015.

Câu 6. Cho bảng số liệu

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1995- 2005 

(Đơn vị: %)

Năm

1995

1999

2003

2005

Tỉ lệ tăng dân số

1,65

1,51

1,47

1,31

 Tính tỷ lệ gia tăng tự nhiên năm 1995 so với 2005.

 TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

…………………………….


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức khoa học địa lí 

4

2

2

1

0

0

0

0

0

Tìm hiểu địa lí

2

1

3

0

5

8

0

2

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

0

2

2

0

0

2

0

1

1

TỔNG

6

5

7

1

5

10

0

3

3

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức khoa học địa lí

Tìm hiểu địa lí 

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN ngắn

(số câu)

CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN

6

0

0

6

0

0

Bài 1.

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

Nhận biết

Nhận biết được phạm vi lãnh thổ nước ta

1

C1

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 2. 

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

Nhận biết

Nhận biết được quá trình hình thành địa hình nước ta

1

C2

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 3. 

Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên

Nhận biết

Nhận biết được đặc trưng của khí hậu miền Bắc nước ta.

1

C3

Thông hiểu

Vận dụng

.

Chỉ ra được tỉnh phân bố than đá chủ yếu ở nước ta

1

C14

Bài 5. 

Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Nhận biết

Nhận biết được biểu hiện đất bị suy thoái

1

C4

Thông hiểu

Vận dụng

Chỉ ra được lượng dòng chảy trên mặt lãnh thổ nước ta

1

C15

CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ

3

0

1

3

0

1

Bài 6.

Dân số Việt Nam 

Nhận biết

Nhận biết được quy mô dân số nước ta

1

C5

Thông hiểu

Vận dụng

Biết được tỷ lệ gia tăng tự nhiên

1

C6

Bài 7. 

Lao động Việt Nam

Nhận biết

Nhận biết được lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất.

1

C6

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 8: Đô thị hóa 

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được các cách phân loại đô thị nước ta

1

C7

Vận dụng

CHƯƠNG 3: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ

9

16

5

9

16

5

Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải ý nghĩa chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Chỉ ra được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở  nước ta.

1

4

C8

C1

Vận dụng

Chỉ ra được nền kinh tế nước ta

1

C16

Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được cây lương thực chủ đạo ở nước ta

1

C2a

Thông hiểu

Chỉ ra được năm nước ta triển khai đóng cửa rừng.

Chỉ ra được các cây công nghiệp lâu năm có giá trị cao

1

1

C9

C2b

Vận dụng

Chỉ ra được các địa phương phát triển cây công nghiệp.

Chỉ ra được nguyên nhân làm cho cây công nghiệp lâu lăm có vai trò quan trọng trong san xuất công nghiệp

1

2

C17

C2c, d

Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được loại rừng được trồng phổ biến ở miền trung

1

C10

Vận dụng

Đưa ra được các chiến lược phát triển lâm nghiệp ở nước ta.

Biết được diện tích cây cao su.

Tỷ lệ cây công nghiệp

4

2

C3

C4, 5

Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Nhận biết

Thông hiểu

Biế được cơ cấu nông nghiệp nước ta.

Chỉ ra được ý không đúng về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

1

1

C11

C2

Vận dụng

Chỉ ra được sự khác biệt giữa chuyên môn hoá từng vùng

1

C18C

Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Nhận biết

Thông hiểu

Biết được tỷ trọng kinh tế ngoài nhà nước

1

C1

Vận dụng

Chỉ ra được định hướng phát triển công nghiệp nước ta.

1

C12

Bài 16: Một số ngành công nghiệp

Nhận biết

Thông hiểu

Biết được sản lượng than nước ta

1

C3

Vận dụng

Chỉ ra được bể than có trữ lượng lớn nhất nước ta

Đưa ra được khu vực phát triển thuỷ điện ở nước ta

Đưa ra được vai trò của ngành thuỷ điện

1

4

C13

C4

             

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Địa lí 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay