Đề thi giữa kì 2 địa lí 12 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Địa lí 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khu công nghệ cao là:
A. Khu vực ranh giới địa lí xác định, chuyên thực hiện sản xuất hàng công nghiệp hay những dịch vụ hỗ trợ cho sản xuất công nghiệp.
B. Khu vực ranh giới địa lí không xác định, chuyên thực hiện sản xuấ công nghiệp hay những dịch vụ hỗ trợ cho sản xuất công nghiệp.
C. Khu vực tập trung, liên kết hoạt động nghiên cứu và phát triển, ứng dụng công nghệ cao.
D. Tập trung khu công nghiệp, thường gần các đô thị lớn và vừa.
Câu 2. Các ngành dịch vụ có vai trò
A. quan trọng đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
B. chủ lực đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
C. thứ yếu đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
D. cộng sự đối với phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
Câu 3. Nước ta có các loại hình giao thông vận tải gồm:
A. đường ô tô, đường sắt, đường ngân hà, đường hàng không…
B. đường ô tô, đường sắt, đường hồ, đường hàng không…
C. đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không…
D. đường ô tô, đường sắt, đường ngầm, đường hàng không…
Câu 4. tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ nước ta
A. tăng nhanh.
B. giảm mạnh.
C. giảm nhẹ.
D. tăng nhẹ.
Câu 5. Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu nghìn km2?
A. 95,2
B. 95,3
C. 95,4
D. 95,5
Câu 6. Năm 2021, diện tích của Đồng bằng sông Hồng bao nhiêu nghìn km2?
A. 21,3
B. 21,4
C. 21,5
D. 21,6
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy sản của Bắc Trung Bộ?
A. Đối tượng nuôi trồng đa dạng.
B. Sản lượng thủy sản tăng.
C. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. Khai thác gần bờ là chủ yếu.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với khai thác tài nguyên sinh vật biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chủ yếu khai thác cá biển.
B. Sản lượng khai thác tăng.
C. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. Khai thác gần bờ là chủ yếu.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ?
A. góp phần thực hiện công nghiệp hóa.
B. nâng cao trình độ sản xuất trong nước.
C. thúc đẩy quá trình đóng cửa tự phát triển.
D. Sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường sắt?
A. Loại hình quan trọng nhất nước ta.
B. Chủ yếu vận chuyển hàng hóa.
C. Hệ thống đang được đầu tư.
D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tốt.
Câu 11. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngoại thương nước ta?
A. Trị giá xuất nhập khẩu tăng nhanh.
B. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là máy móc.
C. Chuyên chở hàng hóa là chủ yếu.
D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chuyển dịch tích cực.
Câu 12. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Mã
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
Câu 13. Thành phố nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Ninh Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Bắc Ninh.
Câu 14. Địa danh nào dưới đây không phải là khu dự trữ sinh quyển thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Pù Mát.
B. Vũ Quang.
C. Phong Nha.
D. Cát Bà.
Câu 15. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì
A. có bãi tôm cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B. không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C. vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D. được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 16. Vùng nào dưới đây có số dân đông, chất lượng cuộc sống cao là động lực của ngành dịch vụ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 17. Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì
A. Đường bộ có độ dài lớn nhất.
B. Đường sông có độ dài lớn nhất.
C. Đường sắt có độ dài lớn nhất.
D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất.
Câu 18. Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, cả nước ta có 8 di sản thế giới gồm
A. 2 di sản tự nhiên, 5 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hơp.
B. 3 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hơp.
C. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hơp.
D. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hơp.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau đây:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Trị giá xuất khẩu | 72,2 | 162,0 | 282,6 | 336,1 |
Trị giá nhập khẩu | 84,8 | 165,7 | 262,8 | 332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
a. Tổng giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta tăng liên tục qua các năm.
b. Trị giá nhập khẩu luôn lớn hơn trị giá xuất khẩu.
c. Trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
d. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau đây:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | 587,0 | 882,6 | 1 282,1 | 1 303,3 |
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) | 36,2 | 51,5 | 73,5 | 75,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
a. Khối lượng vận chuyển tăng liên tục qua các năm.
b. Khối lượng luân chuyển giảm liên tục qua các năm.
c. Khối lượng luân chuyển luôn lớn hơn khối lượng vận chuyển.
d. Khối lượng vận chuyển luôn lớn hơn khối lượng luân chuyển.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Các dịch vụ viễn thông ở nước ta đa dạng. Một số dịch vụ viễn thông cơ bản như dịch vụ thoại, truyền số liệu, truyền hình, hội nghị truyền hình, kết nối internet,... Ngành viễn thông đang phát triển nhanh và có sự ứng dụng mạnh mẽ thành tựu khoa học – công nghệ. Nước ta là một trong những quốc gia có tốc độ phát triển và ứng dụng internet nhanh trên thế giới. Mạng băng rộng di động ngày càng phát triển. Hệ thống cáp quang hiện nay đã phủ khắp cả nước.
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo, NXB Giáo dục Việt Nam, 2024, trang 88)
a) Ngành viễn thông nước ta đang phát triển theo hướng hiện đại, phân bố rộng khắp cả nước.
b) Mạng di động 5G đã phủ sóng cả nước, số thuê bao internet có xu hướng tăng mạnh.
c) Hiện nay cả nước có 7 tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế và 2 hệ thống truyền dẫn vệ tinh.
d) Ngành viễn thông nước ta phát triển nhanh chủ yếu do được đầu tư lớn, nhu cầu tăng cao và ứng dụng khoa học – công nghệ.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau đây:
Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi | 2010 | 2021 |
Trâu | 1,6 | 1,2 |
Bò | 1,0 | 1,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 1022)
a. Tổng đàn trâu, bò của vùng tăng rất nhanh.
b. Cơ cấu đàn bò có sự thay đổi.
c. Số lượng đàn trâu, bò lớn do có diện tích đất trồng cỏ.
d. Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn bò.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau đây:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Trị giá xuất khẩu | 72,2 | 162,0 | 282,6 | 336,1 |
Trị giá nhập khẩu | 84,8 | 165,7 | 262,8 | 332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2021
Câu 2. Cho bảng số liệu sau đây:
Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi | 2010 | 2021 |
Trâu | 1,6 | 1,2 |
Bò | 1,0 | 1,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 1022)
Tính tổng sản lượng trâu, bò năm 2021.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau đây:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | 587,0 | 882,6 | 1 282,1 | 1 303,3 |
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) | 36,2 | 51,5 | 73,5 | 75,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Tính khối lượng hàng hoá vận chuyển năm 2010 so với năm 2021.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch do các cơ sở lữ hành ở nước ta phục vụ
giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Doanh thu du lịch (Tỷ đồng) | 15539,3 | 30444,1 | 8998,8 | 35453,4 | |
Trong đó | Khách trong nước | 5415 | 9288,7 | 3317 | 7386,3 |
Khách quốc tế | 2385,8 | 2820 | 246 | 2600,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính tổng số lượt khách du lịch vào năm 2022.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số phát triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 |
Doanh thu bưu chính, chuyển phát (tỷ đồng) | 6048,0 | 10961,1 | 26800,8 | 31470,9 |
Doanh thu viễn thông (tỷ đồng) | 177780,1 | 283971,5 | 316.370,5 | 330936,6 |
Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) - Trong đó: Di động | 125944,6 111570,2 | 129362,3 123924,6 | 125783,6 122661,1 | 128926,4 126507,0 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định (nghìn thuê bao) | 3669,3 | 7657,6 | 19328,2 | 21247,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính số thuê bao điện thoại năm 2010 so với năm 2022.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta
giai đoạn 2010 – 2022
(Đơn vị: Khối lượng hàng hóa vận chuyển – nghìn tấn; Khối lượng hàng hóa luân chuyển – triệu tấn.km)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Đường bộ | Vận chuyển | 587014,2 | 882628,4 | 1303327,9 | 1576162,1 |
Luân chuyển | 36179 | 51514,9 | 75272,8 | 89889,7 | |
Đường sắt | Vận chuyển | 7861,5 | 6707 | 5660 | 5692,2 |
Luân chuyển | 3960,9 | 4035,5 | 4099,9 | 4546,4 | |
Đường thủy nội địa | Vận chuyển | 144227 | 201530,7 | 242365,8 | 302645,7 |
Luân chuyển | 31679 | 42064,8 | 24768,6 | 31612,5 | |
Đường biển | Vận chuyển | 61593,2 | 60800 | 69961,3 | 89307,5 |
Luân chuyển | 145521,4 | 131835,7 | 70130,3 | 91249,3 | |
Đường hàng không | Vận chuyển | 190,1 | 229,6 | 283,9 | 281,9 |
Luân chuyển | 2877,1 | 4041,3 | 14051,1 | 6089,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
Tính tổng khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường hàng không giai đoạn 2010 - 2022
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức khoa học địa lí | 4 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tìm hiểu địa lí | 2 | 1 | 3 | 0 | 5 | 8 | 0 | 2 | 2 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 |
TỔNG | 6 | 5 | 7 | 1 | 5 | 10 | 0 | 3 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức khoa học địa lí | Tìm hiểu địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH KINH TẾ | 10 | 12 | 5 | 10 | 12 | 5 | ||||
Bài 17: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm khu công nghệ cao | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được vai trò của nhóm ngành dịch vụ | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải vai trò của ngành dịch vụ | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | Đưa ra được động lực phát triển ngành dịch vụ | 1 | C16 | |||||||
Bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | Nhận biết | Nhận biết được các loại hình giao thông vận tải ở nước ta | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm của đường sắt. Tính được khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1 | 1 | C10 | C3 | |||||
Vận dụng | . | Đưa ra được khối lượng hàng hoá luân chuyển nước ta. Đưa ra được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Tính được tổng số thuê bao | Đưa ra được đặc điểm của các loại hình giao thông vận tải. Áp dụng công thức vào thực tiễn. | 1 | 8 | 2 | C17 | C2, 3 | C5, 6 | |
Bài 21: Thương mại và dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được tổng mức bán lẻ và doanh thu ở nước ta | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được sự phát triển ngành thương mại nước ta. Tính được cán cân xuất nhập khẩu nước ta | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm của ngoại thương ở nước ta | 1 | 4 | 1 | C11 | C1 | C1 | ||
Vận dụng | Đưa ra được tổng số khách du lịch. | Đưa ra được các di sản ở nước ta | 1 | 1 | C18 | C4 | ||||
CHƯƠNG 4: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ | 8 | 4 | 1 | 8 | 4 | 1 | ||||
Bài 23. Khai thá thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được sự phát triển vật nuôi của vùng | Nhận biết được diện tích vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | C5 | C4a | |||
Thông hiểu | Chỉ ra được sự thay đổi của cơ cấu vật nuôi. Tính được tổng sản lượng Trâu bò | 1 | 1 | C4b | C2 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được vị trí của nhà máy thuỷ điện | Đưa ra được nguyên nhân thay đổi cơ cấu vật nuôi | 1 | 2 | C12 | C4c,d | ||||
Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng | Nhận biết | Nhận biết được diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được đâu không phải thành phố thuộc đồng bằng sông Hồng | 1 | C13 | |||||||
Bài 25: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được đâu không phải những yếu tố phát triển thuỷ sản vùng bắc Trung Bộ | 1 | C7 | |||||||
Vận dụng | Đưa ra được đâu không phải khu dữ trữ sinh quyển vùng Bắc Trung Bô | 1 | C14 | |||||||
Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được phát biểu không đúng với khai thác tài nguyên sinh vật biển của Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C8 | |||||||
Vận dụng | Đưa ra được nguyên nhân sản lượng thuỷ sản khu vực duyên hải Nam Trung Bộ cao | 1 | C15 |