Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn địa lí 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào?
- Khó xác định.
- Dài nhất.
- Bằng ban đêm.
- Ngắn nhất.
Câu 2. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
- 10000C.
- 50000C.
- 70000C.
- 30000C.
Câu 3. Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
- Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
- Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
- Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
- Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
Câu 4. Vận động tạo núi là vận động:
- Nâng lên - hạ xuống.
- Phong hóa - sinh học.
- Uốn nếp - đứt gãy.
- Bóc mòn - vận chuyển.
Câu 5. Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động?
- 200.
- 300.
- 400.
- 500
Câu 6. Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?
- Dòng chảy.
- Mưa, gió.
- Nước ngầm.
- Nhiệt độ.
Câu 7. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
- Khí nitơ.
- Khí cacbonic.
- Oxi.
- Hơi nước.
Câu 8. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là
- 1,50C.
- 2,00C.
- 2,50C.
- 3,00C.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
- Hãy trình bày nguyên nhân sinh ra mùa và hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất?
- Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh?
Câu 2 (2.5 điểm)
- Thế nào là động đất? Nguyên nhân và hậu quả của động đất?
- Kể tên các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất? Trình bày đặc điểm các loại gió đó?
Câu 3 (1.0 điểm). Con người lợi dụng sức gió để làm gì? Liên hệ thực tế ở Việt Nam.
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | B | B | A | D | A | A | B |
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a. Nguyên nhân sinh ra mùa và hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất: - Nguyên nhân sinh ra mùa: + Do trục Trái Đất nghiêng và ko đổi hướng khi chuyển động trên quỹ đạo quanh MT, nên trong khi chuyển động, bán cầu Bắc và Nam lần lượt ngả về phía mặt trời. + Từ đó, thời gian chiếu sáng và sự thu nhận lượng bức xạ Mặt Trời ở mỗi bán cầu đều có sự thay đổi luân phiên trong năm tạo nên các mùa. - Nguyên nhân ngày đêm dài ngắn theo mùa: +Trong khi quay quanh Mặt Trời, lúc nào Trái đất cũng chỉ chiếu sáng được một nửa có lúc nửa cầu bắc, có lúc ngả nửa cầu Nam về phía MT + Do đường phân chia sáng tối không trùng với trục Trái Đất nên các địa điểm ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam có hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa. b. Phân biệt quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh - Quá trình nội sinh: + Nguồn gốc: Quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất + Tác động đến địa hình: Xu hướng tạo nên sự gồ ghề của bề mặt Trái Đất + Đối tượng tác động: Các dạng địa hình có quy mô lớn như châu lục, miền núi, cao nguyên. - Quá trình nội sinh: + Nguồn gốc: Quá trình xảy ra bên ngoài trên bề mặt Trái Đất + Tác động đến địa hình: Xu hướng san bằng địa hình làm địa hình bằng phẳng hơn + Đối tượng tác động: Các dạng địa hình có quy mô nhỏ. | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | a. Khái niệm nguyên nhân và hậu quả của động đất - Khái niệm: Động đất là những rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ Trái Đất. - Nguyên nhân: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất. - Hậu quả + Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng, gây thiệt hại lớn về người và tài sản. Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thần khi xảy ra ở biển. b. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất - Trên Trái Đất có 3 loại gió thổi thường xuyên đó là gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới và gió Đông cực - Gió mậu dịch: + Thổi từ cao áp rìa chí tuyến về áp thấp xích đạo + Hướng gió: Đông Bắc ở bán cầu Bắc, Đông nam ở bán cầu Nam - Gió Tây ôn đới: + Thổi từ cao áp cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới + Hướng gió: Tây Nam bán cầu Bắc, Tây Bắc ở bán cầu Nam - Gió đông cực: + Thổi từ cao áp cận cực đến áp thấp ôn đới + Hướng gió: Đông Bắc ở bán cầu Bắc, Đông nam ở bán cầu Nam | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | - Con người lợi dụng sức gió để di chuyển thuyền buồm hay khinh khí cầu, ngoài ra năng lượng gió còn được sử dụng để tạo công cơ học nhờ vào các cối xay gió. Ý tưởng dùng năng lượng gió để sản xuất điện hình thành ngay sau các phát minh ra điện và máy phát điện. - Liên hệ Việt Nam: nước ta đã xây dựng được các nhà máy điện gió (d/c) | 0.5 điểm 0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả Số câu: 1,5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày dêm dài ngắn theo mùa | Ngày 22/12 ở Nam bán cầu | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 2: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo Số câu: 2,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Nhiệt độ của lớp Nhân Trái Đất | Đặc điểm mảng kiến tạo | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 3: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Số câu: 1,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Vận động tạo núi | phân biệt sự khác nhau của 2 quá trình nội sinh và ngoại sinh. | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 4: Núi lửa và động đất Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ:12, 5% | Số lượng núi lửa trên Trái Đất | Động đât, nguyên nhân hình thành và hậu quả của động đất | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7,5% | |||||||
Chủ đề 5: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản Số câu: 1,0 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Yếu tố ngoại lực ảnh hưởng đến việc thành tạo ĐB châu thổ | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 6: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Số câu:3,5 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% | Đặc điểm các tầng cao khí quyển | Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao | Đặc điểm các loại gió trên Trái Đất | Con người lợi dụng sức gió đểlàm gì? Liên hệ VN | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Số câu: 1,0 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10,0% | |||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4.0 3.25 32.5% | 3.5 3.0 30% | 2.5 2.75 27.5% | 1.0 1.0 10% |