Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn địa lí 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Những khu vực nào ở trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng?
- Hai vòng cực đến hai cực.
- Hai cực trên Trái Đất.
- Khu vực quanh hai chí tuyến.
- Khu vực nằm trên xích đạo.
Câu 2.Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá
- Cẩm thạch.
- Ba dan.
- Mác-ma.
- Trầm tích.
Câu 3. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?
- Bắc Mĩ.
- Á - Âu.
- Nam Mĩ.
- Nam Cực.
Câu 4. Nội lực có xu hướng nào sau đây?
- Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
- Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
- Tạo ra các dạng địa hình mới.
- Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.
Câu 5. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?
- Cửa núi.
- Miệng.
- Dung nham.
- Mắc-ma.
Câu 6. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?
- Cao nguyên.
- Đồng bằng.
- Đồi.
- Núi.
Câu 7. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
- Vùng vĩ độ thấp.
- Vùng vĩ độ cao.
- Biển và đại dương.
- Đất liền và núi.
Câu 8. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?
- Tầng đối lưu.
- Tầng nhiệt.
- Trên tầng bình lưu.
- Tầng bình lưu.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
- Hãy trình bày hiện tượng ngày. đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất..
- Hãy nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái giữa vỏ Trái Đất, man-ti và nhân
Câu 2 (2.5 điểm)
- Trình bày vai trò của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
- Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống
Câu 3 (1.0 điểm). Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả Số câu: 1,5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | Khu vực có 6 tháng ngày, 6 tháng đêm | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 2: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo Số câu: 2,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Sự hình thành đá trầm tích | So sánh sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ của vỏ Trái Đất, Manti và nhân | Việt Nam nằm ở lục địa nào | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 3: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% | Nôi lực | Vai trò của nội sinh và ngoại sinh | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7,5% | |||||||
Chủ đề 4: Núi lửa và động đất Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Núi lửa | Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1,0 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10,0% | |||||||
Chủ đề 5: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Địa hình thích hợp trồng cây lương thực | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 6: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Số câu:2,5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 27,5% | Khối không khí lạnh | Tầng đối lưu | Vai trò của oxy, nước CO2 đối với đời sống | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | ||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4.0 3.25 32.5% | 3.5 3.0 30% | 2.5 2.75 27.5% | 1.0 1.0 10% |