Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 10)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

`SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC 

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Tư liệu truyền miệng

A. là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử.

B. thường mang ý thức chủ quan của người ghi chép lại sự kiện lịch sử.

C. là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện lịch sử.

D. không cho biết chính xác về thời gian, địa điểm nhưng phần nào phản ánh lịch sử.

Câu 2. Đài thờ Trà Kiệu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

kenhhoctap

A. Tư liệu chữ viết.

B. Tư liệu truyền miệng.

C. Tư liệu hiện vật và chữ viết.

D. Tư liệu hiện vật.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 7. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là

A. bầy người nguyên thủy.B. công xã thị tộc.C. nhà nước.D. làng, bản.

Câu 8. Người tối cổ đã biết

A. mài đá để tạo thành công cụ sắc bén hơn.

B. chế tạo cung tên, làm đồ gốm, dệt vải…

C. dựng lều bằng cành cây hoặc xương thú.

D. ghè đẽo đá làm công cụ, tạo ra lửa.

Câu 9. Tư liệu chữ viết là

A. những bản ghi; sách được in…từ quá khứ còn được lưu giữ đến ngày nay.

B. những hoa văn trên thân và mặt trống đồng.

C. những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thủy.

D. những câu chuyện cổ tích do người xưa tưởng tượng ra. 

Câu 10. Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?

A. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.

B. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.

C. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai.

D. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho đoạn tư liệu sau:

“Lịch sử của loài người đã để lại nhiều dấu vết khác nhau. Đó có thể là công cụ lao động bằng đá, đồng, sắt; là di tích mộ táng, thành quách, lũy tre làng; là những câu chuyện truyền thuyết, ca dao, dân ca; hay những bản ghi chép, sách sử, bia đá. Các dấu vết ấy chính là tư liệu lịch sử, giúp các nhà sử học tìm hiểu và phục dựng lại quá khứ.” 

a) Công cụ lao động bằng đá, đồng, sắt là một loại tư liệu hiện vật dùng để nghiên cứu lịch sử. 

b) Các câu chuyện truyền thuyết, ca dao, dân ca được xếp vào tư liệu chữ viết.

c) Những bản ghi chép, bia đá, sách sử thuộc loại tư liệu chữ viết, có giá trị quan trọng để phục dựng lại lịch sử. 

d) Chỉ có tư liệu hiện vật mới giúp con người biết được lịch sử.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy? 

Câu 2 (0,5 điểm): Sự xuất hiện của công cụ lao động bằng kim loại có vai trò như thế nào đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. 

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm được gọi chung là?

A. Kinh tuyến gốc.

B. Tọa độ địa lí.

C. Vĩ tuyến gốc.

D. Phương hướng trên bản đồ.

Câu 2. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng

A. 0°B. 30°C. 90°D. 180°

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
Câu 7. Dạng kí hiệu thể hiện sự phân bố tài nguyên khoáng sản trên bản đồ là:

A. Tượng hìnhB. Hình họcC. Kí hiệu chữD. Tượng hình và chữ

Câu 8. Nước ta nằm ở nửa cầu

A. Bắc và nửa cầu ĐôngB. BắcC. ĐôngD. Đông và nửa cầu Nam

Câu 9. Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Thuận theo chiều kim đồng hồ tạo ra hiện tượng 24 giờ.

B. Tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.

C. Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.  

D. Cùng chiều kim đồng hồ và hướng từ Tây sang Đông.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.

B. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.

D. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho đoạn tư liệu sau:

“Trái Đất là hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời, nằm ở vị trí thứ ba tính từ Mặt Trời. Hình dạng của Trái Đất gần giống hình cầu, hơi dẹt ở hai cực và phình ra ở xích đạo. Chu vi Trái Đất ở đường xích đạo khoảng 40 000 km, diện tích bề mặt hơn 510 triệu km² (trong đó khoảng 71% là nước, 29% là đất liền). Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là khoảng 150 triệu km – khoảng cách này giúp Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng thích hợp, duy trì sự sống. Trái Đất cùng các hành tinh khác quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn.”

a) Trái Đất là hành tinh nằm ở vị trí thứ ba tính từ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. 

b) Hình dạng Trái Đất là hình cầu hoàn hảo, không có chỗ dẹt hay phình. 

c) Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 150 triệu km, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống tồn tại.

d) Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình tam giác đều.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): Thế nào là tỉ lệ bản đồ? Trình bày ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ trong học tập và đời sống. 

Câu 2 (0,5 điểm): Tại sao cùng một thời điểm, khi ở nửa cầu Bắc là ban ngày thì ở nửa cầu Nam lại là ban đêm?

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm) 

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI 

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/ đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận

biết

Thông hiểuVận dụngVận dụng cao
Phân môn Lịch sử

1

VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? 

1. Lịch sử và cuộc sống2 TN   

5%

0,5đ

2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử?  2 TN  1 TL

17,5 %

1,75đ

 3. Thời gian trong lịch sử1 TN   

2,5%

0,25đ

2XÃ HỘI NGUYÊN THỦY  1. Nguồn gốc loài người 2 TN 1 TN  

7,5%

0,75đ

  2. Xã hội nguyên thủy      
  3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy2 TN  1 TL 

17,5 %

1,75đ

Tỉ lệ (%)

Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Phân môn Địa lí
1BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 1 TN  

2,5%

0,25đ

Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ1 TN   

2,5%

0,25đ

Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.1TN1 TN  

5%

0,5đ

Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ1 TN  1 TL 

7,5%

0,75đ

  Lược đồ trí nhớ 1 TN    

2,5%

0,25đ

2TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜITrái Đất trong hệ Mặt Trời3 TN 3 TN   

15% 

1,5đ 

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả1 TN   1 TL 

7,5%

0,75đ 

Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả  1 TN  

2,5%

0,25đ

Tỉ lệ (%) Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Tổng hợp chung Tỉ lệ (%)

Điểm

40%

4 đ

30%

3 đ

20%

2 đ

10 %

1 đ

100%

10 đ


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực Cấp độ tư duy 
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Tìm hiểu lịch sử và địa lí80008000

Nhận thức và tư duy lịch sử 

Nhận thức khoa học địa lí

06000600
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học00110011
TỔNG86118611

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tìm hiểu lịch sử và địa lí 

Nhận thức và tư duy lịch sử

Nhận thức khoa học địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã họcNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

 

Vận dụng cao
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ?         

Bài 1.

Lịch sử và cuộc sống 

Nhận biết- Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử.  

2 TN 

   
Thông hiểu       
Vận dụng       
Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sửNhận biếtNêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết).  1 TN    
Thông hiểu 

- Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ 

- Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử.

  2 TN   
Vận dụng cao   Giải thích lí do cần phải học lịch sử   1 TL 
Bài 3. Thời gian trong lịch sử Nhận biết- Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch  1 TN    
Thông hiểu    

2 TN 

  
Vận dụng       
CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY       
Bài 4. Nguồn gốc loài người   Nhận biết- Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người .  2 TN    
Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn.   1 TN  
 Vận dụng   Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc.  1 TL  
Bài 5. Xã hội nguyên thủyNhận biết

- Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ.

- Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ.

  1 TN    
Thông hiểu  

- Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người.

- Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.

     
Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủyNhận biết

- Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.

- Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó.

  1 TN    
 Thông hiểu 

- Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông.

- Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam.

  1 TN   
 Vận dụng  Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy  1 TL  
Số câu / loại câu    8 câu TN 6 câu TN1 câu TL1 câu TL
Tỉ lệ %    20% 15%10%5%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ  
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT       
Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí Nhận biết- Trình bày về khái niệm bản đồ.  1 TN    
Thông hiểu  - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến.  1 TN   
Bài 2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ Nhận biết

- Trình bày về khái niệm bản đồ.

  1 TN    
Thông hiểu 

- Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.

- Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống.

     
Vận dụng        
Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Nhận biết- Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ.   

1 TN 

   
Thông hiểu - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ.  1 TN   
Vận dụng       
Bài 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ Nhận biết- Xác định các hướng trên bản đồ.  1 TN    
Thông hiểu       
Vận dụng   

Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ.

- Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải. 

  1 TL 
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI    
Bài 6. Trái Đất trong hệ Mặt TrờiNhận biết

- Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. 

- Xác định được vị trí của Trái Đất.

  2 TN    
Thông hiểu - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.  3 TN   
Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quảNhận biết- Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất.  1 TN   
Vận dụng cao   Chứng minh: Chuyển động quanh Mặt Trời kết hợp với trục nghiêng của Trái Đất tạo nên sự phân chia các đới khí hậu   1 TL 
Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quảNhận biết 

- Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

      
Thông hiểu - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa  1 TN   
Số câu / loại câu   8 câu TN6 câu TN1 TL 1 TL 
Tổng số câu / loại câu   16 câu TN 12 câu TN2 câu TL2 câu TL
Tỉ lệ %    40%30%15% 15%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay