Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Địa bàn.
B. Sách, vở.
C. Khí áp kế.
D. Nhiệt kế.
Câu 2. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
B. mép bên trái tờ bản đồ.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. các mũi tên chỉ hướng.
Câu 3. Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
D. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
Câu 4. Kí hiệu bản đồ có mấy loại?
| A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
Câu 5. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
| A. kinh tuyến gốc. | B. vĩ tuyến. | C. vĩ tuyến gốc. | D. kinh tuyến. |
Câu 6. Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là
A. sơ đồ trí nhớ.
B. lược đồ trí nhớ.
C. bản đồ trí nhớ.
D. bản đồ không gian.
Câu 7. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào sau đây theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Vị trí thứ 3.
B. Vị trí thứ 5.
C. Vị trí thứ 9.
D. Vị trí thứ 7.
Câu 8. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. Sự lệch hướng chuyển động.
C. Giờ trên Trái Đất.
D. Sự luân phiên ngày đêm.
Câu 9. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?
A. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
B. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
C. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
D. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
Câu 10. Vào ngày 22/6 có độ dài ngày đêm ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Ngày - đêm bằng nhau.
B. Ngày dài - đêm ngắn.
C. Ngày ngắn - đêm dài.
D. Ngày dài suốt 24 giờ.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời, đứng thứ ba theo thứ tự xa dần Mặt Trời. Trái Đất có hình dạng gần cầu, hơi dẹt ở hai cực, phình ra ở xích đạo. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 149,6 triệu km, nhờ đó Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng thích hợp cho sự sống phát triển. Trong hệ Mặt Trời, ngoài Trái Đất còn có 7 hành tinh khác, tất cả đều chuyển động quanh Mặt Trời theo hình elip, theo cùng một chiều.”
a) Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời.
b) Trái Đất có hình cầu tuyệt đối, không bị dẹt ở hai cực.
c) Nhờ khoảng cách hợp lí đến Mặt Trời, Trái Đất có điều kiện thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển.
d) Trong hệ Mặt Trời chỉ có Trái Đất là hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo hình elip.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? | 1. Lịch sử và cuộc sống | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Thời gian trong lịch sử | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | 1. Nguồn gốc loài người | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Xã hội nguyên thủy | |||||||
| 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Lược đồ trí nhớ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | Trái Đất trong hệ Mặt Trời | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? | ||||||||
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | Nhận biết | Nêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết). | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Giải thích lí do cần phải học lịch sử | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Thời gian trong lịch sử | Nhận biết | - Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | 2 TN | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | ||||||||
| Bài 4. Nguồn gốc loài người | Nhận biết | - Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người . | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. | |||||||
| Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông. - Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | ||||||||
| Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống. | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ | Nhận biết | - Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | Nhận biết | - Xác định các hướng trên bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ. - Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | ||||||||
| Bài 6. Trái Đất trong hệ Mặt Trời | Nhận biết | - Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí của Trái Đất. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. | 3 TN | ||||||
| Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết | - Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất. | 1 TN | |||||
| Vận dụng cao | Chứng minh: Chuyển động quanh Mặt Trời kết hợp với trục nghiêng của Trái Đất tạo nên sự phân chia các đới khí hậu | 1 TL | ||||||
| Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Nhận biết | - Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||