Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn địa lí 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Vào các ngày xuân phân và thu phân, ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào
- chí tuyến Bắc.
- vòng cực.
- chí tuyến Nam.
- Xích đạo
Câu 2. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?
- Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.
- Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
- Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
- Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.
Câu 3. Địa mảng nào sau đây tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây?
- Mảng Bắc Mĩ.
- Mảng Thái Bình Dương.
- Mảng Nam Mĩ.
- Mảng châu Phi.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?
- Xâm thực.
- Bồi tụ.
- Đứt gãy.
- Nấm đá.
Câu 5. Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
- mực nước giếng thay đổi.
- cây cối nghiêng hướng Tây.
- động vật tìm chỗ trú ẩn.
- mặt nước có nổi bong bóng.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
- Dạng địa hình nhô cao.
- Đỉnh tròn và sườn dốc.
- Độ cao không quá 200m.
- Tập trung thành vùng.
Câu 7. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?
- Tầng bình lưu.
- Trên tầng bình lưu.
- Tầng đối lưu.
- Tầng ion nhiệt.
Câu 8. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
- Khí áp và độ ẩm khối khí.
- Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
- Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
- Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
- Hãy trình bày biểu hiện của hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất
- Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh?
Câu 2 (2.5 điểm)
- Dựa vào các kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng sau
Câu hỏi | Trả lời |
1. Cấu tạo của núi lửa | |
2. Mô tả hiện tượng núi lửa | |
3. Núi lửa phun trào gây ra hậu quả gì? |
- Trình bày thành phần của không khí? Phân tích vai trò của hơi nước và khí carbonic đối với sự sống
Câu 3 (1.0 điểm). Tại sao ở những khu vực núi lửa ngừng hoạt động lại có sức hấp dẫn lớn đối với dân cư? Liên hệ với Việt Nam?
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | C | A | C | B | B | C | B |
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||
Câu 1 (2,5 điểm) | a. Biểu hiện hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất: - Mùa hạ: Ngày dài đêm ngắn; Mùa đông: Ngày ngắn, đêm dài - Xích đạo: Quanh năm có ngày và đêm dài bằng nhau. Càng xa xích đạo về 2 cực sự chênh lệch về độ dài ngày đêm càng lớn. - Từ vòng cực bắc đến cực bắc và vòng cực nam đến cực nam có hiện tượng ngày/đêm dài suốt 24h theo mùa. - Ngày 21/3 và 23/9: Tất cả mọi địa điểm trên Trái Đất đều có độ dài ngày đêm bằng nhau b. Phân biệt quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh - Quá trình nội sinh: + Nguồn gốc: Quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất + Tác động đến địa hình: Xu hướng tạo nên sự gồ ghề của bề mặt Trái Đất + Đối tượng tác động: Các dạng địa hình có quy mô lớn như châu lục, miền núi, cao nguyên. - Quá trình nội sinh: + Nguồn gốc: Quá trình xảy ra bên ngoài trên bề mặt Trái Đất + Tác động đến địa hình: Xu hướng san bằng địa hình làm địa hình bằng phẳng hơn + Đối tượng tác động: Các dạng địa hình có quy mô nhỏ. | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm | ||||||||
Câu 2 (2,5 điểm) | a. Hoàn thành bảng kiến thức:
b. Các thành phần của không khí. Vai trò của hơi nước và khí carbonic đối với sự sống - Thành phần của không khí + Khí Nitơ chiếm 78% + Khí ô xi chiếm 21% + Hơi nước, khí cac-bo-nic và các khí khác: 1%. - Vai trò của hơi nước và khí carbonic. + Hơi nước nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sương mù... + Khí cac-bo-nic đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh. Được sử dụng trong bình chữa cháy giúp chữa cháy … | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm | ||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | - Tác hại của núi lửa rất khủng khiếp, nhưng dung nham núi lửa sau khi bị phong hoá sẽ tạo thành loại đất tốt, thuận lợi cho sản xuất nồng nghiệp. Vì vậy, vẫn có sức hấp dẫn đối với cư dân quanh vùng về sản xuất nông nghiệp. - Ví dụ: Ở Việt Nam, dung nham núi lừa bao phủ những miền rộng lớn ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Những khu vực này có đất đỏ ba dan rất màu mỡ thích hợp với việc trồng các cây công nghiệp như (cà phê, hồ tiêu, cao su,...), cây nông nghiệp (ngô, lạc, đỗ...) và trồng rừng nên cũng là nơi tập trung dân cư ở nước ta. | 0.5 điểm 0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả Số câu: 1,5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Biểu hiện của hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | Đặc điểm ngày xuân phân, thu phân | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 2: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo Số câu: 2,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Cấu tạo của Trái Đất | Đặc điểm mảng kiến tạo | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 3: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Số câu: 1,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Tác động của nội lực | phân biệt sự khác nhau của 2 quá trình nội sinh và ngoại sinh. | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 4: Núi lửa và động đất Số câu: 2,5 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ:22, 5% | Dấu hiệu động đất xảy ra | Núi lửa | Tại sao ở những khu vực núi lửa ngừng hoạt động lại có sức hấp dẫn lớn đối với dân cư? Liên hệ với Việt Nam? | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 1,0 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10,0% | ||||||
Chủ đề 5: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản Số câu: 1,0 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Địa hình đồi | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 6: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Số câu:2,5 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27,5% | Các tầng khí quyển | Tiêu chí đặt tên cho khối khí | Đặc điểm các loại gió trên Trái Đất | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | ||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4.0 3.25 32.5% | 3.5 3.0 30% | 2.5 2.75 27.5% | 1.0 1.0 10% |