Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn địa lí 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
- Ngày 22/6 và ngày 22/12.
- Ngày 21/3 và ngày 23/9.
- Ngày 21/6 và ngày 23/12.
- Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 2. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích lớn nhất?
- Lục địa Nam Mĩ.
- Lục địa Phi.
- Lục địa Bắc Mĩ.
- Lục địa Á - Âu.
Câu 3. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
- Bão, dông lốc.
- Lũ lụt, hạn hán.
- Núi lửa, động đất.
- Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 4. Nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra nội lực không phải là:
- Sự phân hủy của các chất phóng xạ.
- Năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
- Năng lượng các phản ứng hóa học.
- Sự chuyển dịch của các dòng vật.
Câu 5. Phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?
- Sóng thần, biển tiến.
- Động đất, núi lửa.
- Núi lửa, sóng thần.
- Động đất, hẻm vực.
Câu 6. Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?
- Đỉnh tròn, sườn dốc.
- Đỉnh tròn, sườn thoải.
- Đỉnh nhọn, sườn dốc.
- Đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 7. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
- Khí nitơ.
- Khí cacbonic.
- Oxi.
- Hơi nước.
Câu 8. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
- Vùng vĩ độ thấp.
- Vùng vĩ độ cao.
- Biển và đại dương.
- Đất liền và núi.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
- Hãy trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
- Phân biệt các dạng địa hình núi, đồng bằng và cao nguyên?
Câu 2 (2.5 điểm)
- Núi lửa là gì? Nguyên nhân hình thành núi lửa.
- Trên Trái Đất có bao nhiêu khối khí?Trình bày sự hình thành và đặc điểm chính của các khối khí đó?
Câu 3 (1.0 điểm). Giải thích nguyên nhân khối khí bị biến tính, lấy ví dụ minh họa.
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | D | C | B | C | C | A | B |
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông trên quỹ đạo có hình elíp gần tròn - Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời trên quỹ đạo hết 365 ngày và 6 giờ. - Trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời, trục Trái Đất lúc nào cũng giữ nguyên độ nghiêng 66o33’ trên mặt phẳng quỹ đạo và hướng nghiêng của trục không đổi. - Đó là sự chuyển động tịnh tiến.
- Núi: + Độ cao: từ 500m trở lên. + Đặc điểm chính: Có đỉnh núi, sườn núi và chân núi, dưỡi chân núi là thung lũng. Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc - Cao nguyên: + Độ cao: từ 500 – 1000m + Là vùng rộng lớn, địa hình tương đối bằng phẳng hoặc lượn sóng, có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung quanh - Đồng bằng: + Độ cao: dưới 200m + Đặc điểm chính: là dạng dạng hình thấp có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có thể rộng tới hàng triệu km vuông. Hai nguồn gốc hình thành là bóc mòn và bồi tụ. | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | a. - Núi lửa phun là một hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất. Khi núi lửa phun, một dạng chất lỏng nóng bỏng trong lòng hành tinh sẽ được giải phóng tạo ra dung nham và tro bụi. - Nguyên nhân hình thành núi lửa: + Nhiệt độ bên dưới bề mặt Trái Đất rất nóng, càng xuống sâu, nhiệt độ càng tăng, thậm chí lên đến 5000 độ C, có thể làm tan chảy hầu hết các loại đá cứng. Đá được đun nóng và tan chảy, chúng giãn nở ra, do đó cần nhiều không gian hơn. Khi áp lực của các dòng chảy mac-ma cao hơn áp lực tạo bởi lớp đá bên trên, dòng mac-ma phun trào lên trên qua miệng núi và tạo thành núi lửa. + Sự xô húc hay tách giãn giữa các địa mảng cũng là một trong những nguyên nhân tạo ra núi lửa. - Trên Trái Đất có 4 khối khí: nóng, lạnh, đại dương và lục địa + Các khối khí luôn luôn di chuyển làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua. Di chuyển đến đâu lại chịu ảnh hưởng của bề mặt nơi đó làm tính chất ban đầu bị thay đổi (biến tính) + Khối khí nóng : Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. + Khối khí lạnh : Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. + Khối khí đại dương: Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn. + Khối khí lục địa: Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô. | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0,25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | - Khối khí bị biến tính sau một thời gian di chuyển và chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm ở địa phương chúng đi qua. - Ví dụ: Khối khí lạnh phía Bắc tràn xuống miền Bắc Việt Nam làm cho thời tiết giá lạnh. Sau một thời gian chịu ảnh hưởng của mặt đệm ở vĩ độ thấp, nên nó dần dần nóng lên. Như vậy khối khí này đã bị biến tính. | 0.5 điểm 0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả Số câu: 1,5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | Ngày đêm dài ngắn theo mùa | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 2: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo Số câu: 2,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Lục địa lớn nhất thế giới | Nhận định về mảng kiến tạo | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 3: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Số câu: 1,0 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Nguyên nhân sinh ra nội lực | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Núi lửa và động đất Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ:12, 5% | Nguồn năng lượng của bao Manti | Núi lửa, nguyên nhân hình thành núi lửa | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7,5% | |||||||
Chủ đề 5: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản Số câu: 1,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Đặc điểm núi trẻ | Đặc điểm các dạng địa hình chính trên Trái Đất | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 6: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Số câu:3,5 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% | Đặc điểm các tầng cao khí quyển | Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao | Sự hình thành và đặc điểm các khối khí trên Trái Đất | Giải thích nguyên nhân khối khí bị biến tính, lấy ví dụ minh họa | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Số câu: 1,0 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10,0% | |||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4.0 3.25 32.5% | 3.5 3.0 30% | 2.5 2.75 27.5% | 1.0 1.0 10% |