Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Địa lí 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 6 – KẾT NÔI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Câu 2. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào
A. 11 giờ trưa.
B. 12 giờ trưa.
C. 13 giờ trưa.
D. 14 giờ trưa.
Câu 3. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lai tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 4. Giải thích tại sao không khí có độ ẩm?
A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
C. Do không khí chưa một lượng hơi nước nhất định.
D. Do không khí chứa nhiều mây.
Câu 5. Lưu vực của một con sông là
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 6. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
Câu 7. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đá mẹ.
D. sinh vật.
Câu 8. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
D. đới lạnh và đới nóng.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu biểu hiện của biến đổi khí hậu.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao ở vùng biển chết độ muối lại cao hơn các khu vực khác trên thế giới?
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
2. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
3. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
4. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
6. Biển và đại dương. | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
7. Lớp đất trên Trái Đất | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
8. Sự sống trên Trái Đất | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Nhận biết | Nhận biết độ cao trung bình của tầng khí quyển | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được đặc điểm của tầng đối lưu và bình lưu | 1 | C1 | |||||||
2. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. | Nhận biết | Nhận biết được nhiệt độ không khí cao nhất vào thời gian nào | 1 | C2 | ||||||
3. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm khí hậu | 1 | C3 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được biểu hiện của biến đối khí hậu | 1 | C2 | |||||||
4. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước. | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân trong không khí có độ ẩm | 1 | C4 | ||||||
5. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. | Nhận biết | Nhận biết được lưu vực của sông | 1 | C5 | ||||||
6. Biển và đại dương | Nhận biết | Nhận biết được dao động của thuỷ triểu | 1 | C6 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được độ mặn của biển chết | 1 | C3 | |||||||
7. Lớp đất trên Trái Đất | Nhận biết | Nhận biết được nguồn gốc của các chất khoáng trong đất | 1 | C7 | ||||||
8. Sự sống trên Trái Đất | Nhận biết | Nhận biết được sinh vật trên trái đất | 1 | C8 | ||||||