Đề thi cuối kì 1 Địa lí 8 Kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 8 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn địa lí 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong một năm nước ta có hai mùa gió chính là:
- gió mùa Đông Nam và gió mùa Đông Bắc.
- gió mùa Tín phong và mùa gió tây.
- gió mùa đông và gió mùa hạ.
- gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Nam.
Câu 2. Gió mùa đông ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
- Chỉ hoạt động ở miền Bắc.
- Chủ yếu hoạt động ở miền Bắc.
- Gây mưa cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
- Tạo nên mùa khô cho ven biển Trung Bộ.
Câu 3. Thời gian mùa lũ của sông Hồng là:
- từ tháng 6 đến tháng 10.
- từ tháng 9 đến tháng 12.
- từ tháng 7 đến tháng 11.
- từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.
Câu 4. Hồ nào sau đây có nguồn gốc nhân tạo?
- Hồ Tây.
- Hồ Tơ Nưng.
- Hồ Ba Bể.
- Hồ Hòa Bình.
Câu 5. Phần lớn các sông ở nước ta nhỏ, ngắn và dốc là do:
- nguồn cung cấp nước hạn chế.
- lãnh thổ hẹp ngang, địa hình dốc.
- lượng mưa ít và phân bố không đều.
- địa hình đối núi chiếm ưu thế.
Câu 6. Hệ thống sông sau đây của nước ta có diện tích lưu vực trong nước lớn nhất?
- Hệ thống sông Hồng.
- Hệ thống sông Mã.
- Hệ thống sông Đồng Nai.
- Hệ thống Sông Cửu Long.
Câu 7. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất ngành:
- du lịch.
- công nghiệp.
- nông nghiệp.
- giao thông vận tải.
Câu 8. Sản phẩm nông nghiệp nước ta chủ yếu là do:
- sự phân hóa khí hậu.
- sự phong phú, đa dạng của sinh vật.
- có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.
- địa hình nước ta có sự phân hóa theo độ cao.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
- Trình bày đặc điểm chế độ nước sông Hồng của nước ta.
- Sử dụng tổng hợp tài nguyên nước sông mang lại những ý nghĩa gì?
Câu 2. (1,5 điểm)
- Vì sao gió mùa mùa hạ ở nước ta lại có hướng Đông Nam ở Bắc Bộ và gây khô nóng vào đầu mùa cho Trung Bộ và Tây Bắc?
- Lấy ví dụ và cho biết đặc điểm khí hậu ở địa phương em.
_ _HẾT_ _
✄
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Khí hậu Việt Nam | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 2 | ||
2. Thủy văn Việt Nam | 3 | 1 |
|
|
|
|
| 4 | 1,5 | ||
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 1,5 | ||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 0 | 0 | 8 | 2 |
| ||||
Điểm số | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Khí hậu Việt Nam | Nhận biết
| - Chỉ ra hai mùa gió chính trong một năm của nước ta. - Chỉ ra đặc điểm của gió mùa đông ở nước ta. | 1 1 | C1 C2 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | - Giải thích và phân tích gió mùa mùa hạ nước ta lại có hướng Đông Nam ở Bắc Bộ và gây khô nóng vào đầu mùa cho Trung Bộ và Tây Bắc. | C2 ý a | ||||
Vận dụng cao | Lấy ví dụ và cho biết đặc điểm khí hậu ở địa phương em | C2 ý b | ||||
2. Thủy văn Việt Nam |
Nhận biết | - Chỉ ra thời gian mùa lũ của sông Hồng. - Chỉ ra hồ nước có nguồn gốc nhân tạo. - Chỉ ra hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta. - Chỉ ra và phân tích chế độ nước sông Hồng của nước ta. | 1 1 | C1 ý a | C3 C4 C6 | |
Thông hiểu | - Chỉ ra nguyên nhân phần lớn các sông ở nước ta nhỏ, ngắn và dốc. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta |
Nhận biết | Chỉ ra tính chất nhiệt đới của khí hậu ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra nguyên nhân sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng. - Chỉ ra và phân tích ý nghĩa của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước sông. | 1 | C1 ý b | C8 | ||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao |