Đề thi giữa kì 2 Địa lí 8 Kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 8 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn địa lí 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 điểm). Hiện tượng thời tiết cực đoan nào sau đây là đặc trưng ở miền khí hậu phía bắc?
A. Mưa đá, lũ lụt.
B. Rét đậm, rét hại.
C. Nắng nóng, khô hạn.
D. Bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 2 (0,25 điểm). Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu nước ta:
A. nhiệt độ tăng lên.
B. động đất xuất hiện nhiều hơn.
C. băng tuyết giảm dần.
D. ô nhiễm môi trường biển.
Câu 3 (0,25 điểm). Đất ở khu vực đồi núi nước ta bị thoái hóa nhanh là do quá trình nào sau đây?
A. Vận chuyển – tích tụ.
B. Xói mòn – rửa trôi.
C. Mài mòn – sạt lở.
D. Rửa trôi – tích tụ.
Câu 4 (0,25 điểm). Qúa trình hình thành đất đặc trưng ở khu vực nào sau đây?
A. quá trình feralit.
B. quá trình pốt – dôn.
C. quá trình thoái hóa.
D. quá trình mặn hóa.
Câu 5 (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm đất phù sa của nước ta?
A. Chủ yếu là sản phẩm bồi tụ của các hệ thống sông.
B. Chỉ được tạo thành do sản phẩm bồi tụ của các hệ thống sông.
C. Tầng đất dày giữa nước tốt và giàu chất dinh dưỡng.
D. Có các loại đất phù sa với tình chất khác nhau.
Câu 6 (0,25 điểm). Châu thổ sông Hồng được bồi đắp chủ yếu bởi:
A. phù sa biển của vịnh Bắc Bộ.
B. phù sa biển ven bờ Biển Đông.
C. phù sa hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
D. phù sa hệ thống sông Hồng và sông Đà.
Câu 7 (0,25 điểm). Hai nhánh chính của sông Cửu Long:
A. sông Tiền và sông Hậu.
B. sông Đồng Nai và sông Sài Gòn.
C. sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây..
D. sông Ông Đốc và sông Cửa lớn.
Câu 8 (0,25 điểm). Hiện nay, nhiều nơi ở ven biển châu thổ sông Cửu Long bị sụt lở mạnh, nguyên nhân là:
A. nền đất vùng ven biển của châu thổ ngày càng kém bền vững.
B. bề mặt châu thổ bị hạ thấp do các tác động nội lực.
C. biến đổi khí hậu, nước biển dâng lên và hàm lượng phù sa trong nước sông giảm.
D. lưu lượng nước sông Mê Công ngày càng lớn.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CỦA SÔNG HỒNG (TRẠM SƠN TÂY),
CỦA SÔNG MÊ KONG (TRẠM MỸ THUẬN – SÔNG TIỀN)
Ở CÁC THÁNG TRONG NĂM
(Đơn vị: m³/s)
Tháng | Lưu lượng nước sông | |
Sông Hồng (Trạm Sơn Tây) | Sông Cửu Long (Trạm Mỹ Thuận – sông Tiền) | |
1 | 1,318 | 13.570 |
2 | 1,100 | 6.840 |
3 | 914 | 1,570 |
4 | 1,071 | 1,638 |
5 | 1,893 | 2,920 |
6 | 4,692 | 10,360 |
7 | 7,986 | 18,860 |
8 | 9,246 | 21,400 |
9 | 6,690 | 27,500 |
10 | 4,122 | 29,000 |
11 | 2,813 | 22,000 |
12 | 1,746 | 23,030 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình ở sông Hồng và sông Cửu Long.
b. Giải thích vì sao chế độ nước sông Cửu Long lại điều hòa hơn chế độ nước của sông Hồng.
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Trình bày nguyên nhân làm cho đất bị thoái hóa.
b. Có ý kiến cho rằng: “Việc bón nhiều phân hóa học và phun thuốc bảo vệ thực vật sẽ làm cho đất bị thoái hóa”. Dựa vào kiến thức và hiểu biết của bản thân, em thấy ý kiến này đúng hay sai, em hãy làm rõ ý kiến trên.
_ _HẾT_ _
✄
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
2. Thổ nhưỡng Việt Nam | 2 | ý 1 | 1 |
|
|
|
| ý 2 | 3 | 1 | 1,75 |
3. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long | 2 |
| 1 | ý 1 |
| ý 2 |
|
| 3 | 1 | 2,75 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | ý 1 | 2 | ý 1 | 0 | ý 2 | 0 | ý 2 | 8 | 2 | 5,0 |
Điểm số | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0 | 0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
1. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết hiện tượng thời tiết cực đoan đặc trưng của khí hậu miền Bắc. - Nhận biết một trong những biến đổi của khí hậu nước ta. |
| 1
1 |
| C1
C2 |
Thông hiểu |
|
|
|
|
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
2. Thổ nhưỡng Việt Nam | Nhận biết | - Nêu nguyên nhân gây nên tình trạng thoái hóa đất. - Nhận biết quá trình gây nên thoái hóa nhanh đất ở khu vực đồi núi. - Nhận biết quá trình hình thành đất nào mang đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. | Ý 1 |
1
1
| C2 (TL) |
C3
C4 |
Thông hiểu | Tìm ý không đúng khi nói đến đặc điểm của nhóm đất phù sa ở nước ta. |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. | Ý 2 |
| C2 (TL) |
| |
3. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long | Nhận biết | - Nhận biết hệ thống bồi đắp nên châu thổ sông Hồng. - Nhận biết hai nhánh chính của sông Cửu Long. |
| 1
1 |
| C6
C7 |
Thông hiểu | - Quan sát bảng số liệu và vẽ biểu đồ. - Tìm nguyên nhân gây nên sụt lở ở các vùng ven biển châu thổ sông Cửu Long. | Ý 1 |
1 | C1 (TL) |
C8 | |
Vận dụng | Giải thích vì sao chế độ nước sông Cửu Long lại điều hòa hơn chế độ nước sông Hồng. | Ý 2 |
| C1 (TL) |
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
|