Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Địa lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tác động của gió phơn Tây Nam khô nóng đến khí hậu nước ta là?
A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B. tạo sự đối lập giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
C. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
D. mùa thu, đông có mưa phùn
Câu 2. Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng và sông Mê Công
B. Sông Hồng và sông Mã
C. Sông Mã và sông Đồng Nai
D. Sông Đồng Nai và sông Mê Công
Câu 3. Khí hậu phân hóa đa dạng giúp ngành nông nghiệp nước ta
A. phát triển độc canh cây lúa nước.
B. phát triển được tất cả các loại cây của đới lạnh.
C. chỉ phát triển được những loại cây nhiệt đới.
D. phát triển các loại cây miền cận nhiệt, ôn đới và nhiệt đới.
Câu 4. Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đông Bắc
B. Tây Nguyên
C. Nam Bộ
D. Duyên hải miền Trung
Câu 5. Các sông ở Trung Bộ Đông Trường Sơn có lũ vào các tháng:
A. Từ tháng 4 đến tháng 7.
B. Từ tháng 1 đến tháng 4.
C. Từ tháng 5 đến tháng 10
D. Từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là?
A. nguồn nước.
B. sinh vật.
C. đất đai.
D. khí hậu.
Câu 7. Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là?
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 8. Hệ thống sông không chảy theo hướng vòng cung và hướng tây bắc –đông nam của là?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Kì Cùng-Bằng Giang.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Em hãy trình bày tính chất ẩm ở khí hậu nước ta.
b. Em hãy phân tính ảnh hưởng của khí hậu đến phát triển du lịch ở nước ta.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI
Đơn vị (◦C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ | 16,6 | 17,7 | 20,3 | 24,2 | 27,6 | 29,3 | 29,4 | 28,7 | 27,7 | 25,3 | 21,9 | 18,3 |
a) Phân tích nhiệt độ các tháng tại Hà Nội.
b) Giải thích về biên độ nhiệt tại Hà Nội.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Khí hậu Việt Nam | 2 | 1a | 1 | 2b | 3 | 2 | 1,75 | ||||
2. Thủy văn Việt Nam | 2 | 1 | 3 | 0 | 0,75 | ||||||
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta | 2 | 1b | 2a | 2 | 2 | 2,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 2 | |
Điểm số | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Khí hậu Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được tác động của gió phơn Tây Nam đến khí hậu nước ta. - Nhận biết được khu vực chịu ảnh hưởng nhiều của gió phơn Tây Nam. - Trình bày được tính chất ẩm của khí hậu nước ta. | 1 | 2 | C1a | C1, 4 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được loại gió đông bắc thổi khu vực đèo Hải Vân | 1 | C7 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được biên độ nhiệt ở Hà Nội | 1 | C2b | |||
2. Thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được lượng phù sa lớn nhất ở khu vực nước ta. Nhận biết được mùa lũ khu vực Bắc Trung Bộ | 2 | C2, 5 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được hướng của các dòng chảy | 1 | C8 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta | Nhận biết | Nhận biết được thuận lợi của phân hoá khí hậu đối với nông nghiệp. Chỉ ra được các nhân tố ảnh hưởng tới nông nghiệp | 2 | C3, 6 | ||
Thông hiểu | Đưa ra được ảnh hưởng của khí hậu đến phát triển du lịch ở nước ta | 1 | C1b | |||
Vận dụng | Phân tích được nền nhiệt tại Hà Nội | 1 | C2a | |||
Vận dụng cao |