Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 1 môn Địa lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đặc điểm khí hậu miền Nam nước ta có đặc điểm?
A. Mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
B. Mưa quanh năm.
C. Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
D. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 2. Tổng lượng phù sa hằng năm của sông ngòi trên lãnh thổ nước ta là khoảng?
A. 200 triệu tấn.
B. 250 triệu tấn.
C. 300 triệu tấn.
D. 350 triệu tấn.
Câu 3. Du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển hơn Bắc Trung Bộ là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi tắm đẹp.
B. Do kinh tế phát triển, người dân có kinh nghiệm kinh doanh du lịch.
C. Do vị trí Nam Trung Bộ thuận lợi hơn.
D. Vùng biển Nam Trung Bộ có số giờ nắng nhiều, không có gió mùa Đông Bắc.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Nền nhiệt độ cao.
B. Hoạt động của gió mùa.
C. Lượng mưa, độ ẩm lớn.
D. Nhiệt độ và lượng mưa thấp.
Câu 5. Sông Mê Công chảy qua bao nhiêu quốc gia?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 6. Hoạt động du lịch biển của trung tâm du lịch Vũng Tàu diễn ra quanh năm chủ yếu do?
A. Khí hậu nóng quanh năm.
B. Hoạt động du lịch đa dạng.
C. Nhiều cơ sở lưu trú tốt.
D. An ninh, chính trị tốt.
Câu 7. Vùng nào ở nước ta hằng năm người dân phải sống chung với lũ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung.
Câu 8. Vùng nông nghiệp nào sau đây của nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của tình trạng rét đậm, rét hại?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Em hãy trình bày đặc điểm gió mùa ở nước ta.
b. Chứng minh, tính chất gió mùa ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch ở nước ta.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐỒNG
(HÀ NỘI)
Đơn vị (mm)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 28,4 | 21,5 | 48,4 | 79,3 | 187 | 220,8 | 275,6 | 318,6 | 226,7 | 181,4 | 84,9 | 51,6 |
a) Phân tích lượng mưa khu vực Hà Đông (Hà Nội)
b) Giải thích về lượng mưa khu vực Hà Đông.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Khí hậu Việt Nam | 2 | 1a | 2b | 2 | 2 | 1,5 | |||||
2. Thủy văn Việt Nam | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,0 | ||||||
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta | 2 | 1 | 1b | 2a | 2 | 2 | 2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 2 | |
Điểm số | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Khí hậu Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm khí hậu của miền Nam nước ta. - Nhận biết được đâu không phải biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Trình bày được đặc điểm gió mùa nước ta. | 1 | 2 | C1a | C1, 4 |
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được tính chất ẩm của khí hậu nước ta. | 1 | C2b | |||
2. Thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được tổng lượng phù sa các sông ở nước ta. Nhận biết được dòng chảy sông Mê Công | 2 | C2, 5 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được vùng ở nước ta người dân sông chung với lũ | 1 | C7 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân du lịch Nam Trung Bộ phát triển hơn Bắc Trung Bộ. Nhận biết hoạt động du lịch ở Vũng Tàu | 2 | C3, 6 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được tính chất gió mùa ảnh hưởng đến du lịch. Chỉ ra được vùng nông nghiệp nước ta chịu ảnh hưởng của rét đậm, rét hại | 1 | 1 | C1b | C8 | |
Vận dụng | Giải thích được lượng mưa khu vực Hà Đông | 1 | C2a | |||
Vận dụng cao |