Đề thi cuối kì 1 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vùng nào có mùa đông lạnh nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Nam.
Câu 2. Nhân tố nào sau đây là cơ sở hình thành các điểm du lịch và sự đa dạng của sản phẩm du lịch?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ngành du lịch.
C. Vị trí địa lí, các tài nguyên thiên nhiên.
D. Đặc điểm thị trường của khách du lịch.
Câu 3. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
B. Hoạt động du lịch phát triển.
C. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 4. Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 5. Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?
A. Thủy sản.
B. Lâm sản.
C. Nông sản.
D. Khoáng sản.
Câu 6. Ý nào sau đây không còn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay?
A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số.
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi.
Câu 7. Hai loại hình quần cư ở nước ta là:
A. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
B. quần cư ven biển và quần cư thành thị.
C. quần cư nông thông và quần cư miền núi.
D. quần cư đồng bằng và quần cư thành thị.
Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là gì?
A. Nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng.
B. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
C. Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.
D. Ngành công nghiệp chế biến phát triển.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày sự phát triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta.
b. Tại sao, ngành bưu chính viễn thông lại phát triển mạnh ở các thành phố lớn?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao, du lịch lại trở thành thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy trình bày mô hình nuôi trồng thuỷ sản công nghệ cao ở
nước ta.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | 1 | |||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phơng và phân hoá thu nhập theo vùng | ||||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp | 1 | |||||||
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | 1 | 1 | ||||||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||||
Bài 7: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||||
Bài 9: Dịch vụ | 1a | 1 | 1b | |||||
Bài 10: Tìm hiểu về xu hướng phát triển thương mại, du lịch | 1 | |||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm dân cư nước ta. | 1 | C6 | ||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được các loại hình quần cư ở nước ta. | 1 | C7 | ||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phương và phân hoá thu nhập theo vùng | ||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được nguyên nhân phát triển nông nghiệp ở nước ta | 1 | C8 | ||
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được ý nghĩa của phát triển ngành thuỷ sản. | 1 | C5 | ||
Vận dụng cao | Phân tích được mô hình phát triển nuôi trồng thuỷ sản công nghệ cao ở nước ta. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||
Bài 7: Công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được các nhân tố ảnh hưởng đến ngành công nghiệp năng lượng. | 1 | C4 | ||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||
Bài 9: Dịch vụ | Nhận biết | Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông ở nước ta. | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | - Trình bày được các yếu tố phát triển ngành giao thông vận tải biển ở nước ta. - Giải thích được vì sao ngành bưu chính viễn thông lại phát triển mạnh ở những thành phố lớn. | 1 | 1 | C3 | C1b (TL) | |
Bài 10. Thực hành: Tìm hiểu xu hướng phát triển thương mại, du lịch | Thông hiểu | Trình bày được các nhân tố là cơ sở hình thành các điểm du lịch. | 1 | C2 | ||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm khí hậu nước ta. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Giải thích được sự phát triển du lịch tại khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | C2 |