Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
B. Cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
C. Người lao động thiếu kinh nghiệm.
D. Thiếu nguồn nguyên liệu tại chỗ.
Câu 2. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng:
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có ranh giới không thay đổi.
D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. đèo Ngang.
B. dãy núi Bạch Mã.
C. dãy núi Tam Điệp.
D. Sông Mã.
Câu 4. Vùng nào là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và Lào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của hạn hán tới xã hội vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
A. Thiếu nước sinh hoạt.
B. Sức khỏe giảm sút, dịch bệnh xuất hiện.
C. Thiếu nước sản xuất.
D. Đói nghèo, thiếu lương thực vì năng suất sản xuất thấp.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
Câu 8. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là:
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên - Huế.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng.
b) Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2 (1,0 điểm). Tại sao Đồng bằng sông Hồng dân cư tập trung đông nhất cả nước?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ lại thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 12: Vùng Đồng bằng sông Hồng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 14: Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN BỐ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 12: Vùng Đồng bằng sông Hồng. | Nhận biết | - Nhận biết được hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng. - Nhận biết được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng | 1 | 1 | C1 | C1a |
Thông hiểu | Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí và phạm vi lãnh thổ đối với phát triển kinh tế. - Chỉ ra được đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. | 1 | 1 | C6 | C1b | |
Vận dụng | Giải thích được nguên nhân vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung đông dân cư | 1 | C2 | |||
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được vùng kinh tế trọng điểm. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được vùng kinh tế trọng điểm | 1 | C7 | |||
Bài 14: Bắc Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm tự nhiên khu vực Bắc trung bộ. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được các tỉnh trong điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ. | 1 | C8 | |||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí khu vực duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C4 | ||
Vận dụng cao | Đưa ra được nguyên nhân vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi phát triển thuỷ sản | 1 | C3 | |||
Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | Thông hiểu | Đưa ra được ảnh hưởng của hạn hán đối với vùng Ninh Thuận – Bình Thuận | 1 | C5 |