Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong số các chỉ số sau, chỉ số nào của Đồng bằng sông Hồng cao nhất so với các vùng khác?
A. Mật độ dân số trung bình.
B. GDP bình quân đầu người.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp.
D. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
Câu 2. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đang dẫn đầu 3 vùng trọng điểm về:
A. Diện tích.
B. Mật độ dân số.
C. GDP.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 3. Gió Lào ở Bắc Trung Bộ thực chất là hiện tượng gió:
A. phơn.
B. đất biển.
C. mậu dịch.
D. mùa đông bắc.
Câu 4. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Thuận.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của hạn hán tới kinh tế của vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
A. Thiếu nước sản xuất.
B. Phát sinh các vấn đề xã hội về sử dụng nước.
C. Phát sinh sâu bệnh.
D. Tăng chi phí xây dựng hệ thống tưới tiêu.
Câu 6. Ngành kinh tế biển nào sau đây ít được chú trọng phát triển nhất ở vùng biển và ven biển đồng bằng sông Hồng?
A. Đánh bắt thủy sản.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Khai thác khoáng sản biển.
D. Phát triển du lịch.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu.
C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
Câu 8. Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn nhất trong vùng Bắc Trung Bộ là:
A. crôm, thiếc, sắt, đá vôi.
B. crôm, thiếc, đá vôi, đồng.
C. đá vôi, thiếc, apatit, kẽm.
D. dầu khí, than, đá vôi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy trình bày đặc điểm của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Bắc Trung Bộ.
b) Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Bắc Trung Bộ đối với phát triển kinh tế.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày ảnh hưởng của dân cư đến sự phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy cho biết vì sao diện tích lúa ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 12: Vùng Đồng bằng sông Hồng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 14: Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | |||||||
Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN BỐ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 12: Vùng Đồng bằng sông Hồng. | Nhận biết | Nhận biết được các chỉ số phát triển vùng Đồng bằng sông Hồng | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được các ngành kinh tế biển khu vực Đồng bằng sông Hồng | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Đưa ra được ảnh hưởng của dân cư tới sự phát triển kinh tế - xã hội | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được vì sao diện tích lúa khu vực Đồng bằng sông Hồng suy giảm | 1 | C3 | |||
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm vùng kinh tế trọng điểm phía bắc | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Đưa ra được thế mạnh vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc | 1 | C7 | |||
Bài 14: Bắc Trung Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được các loại gió ảnh hưởng đến Bắc Trung Bộ. - Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | C3 | C1a |
Thông hiểu | - Đưa ra được tài nguyên khoáng sản khu vực Bắc Trung Bộ. - Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với phát triển kinh tế | 1 | 1 | C8 | C1b | |
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của quần đảo Trường Sa | 1 | C4 | ||
Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải ảnh hưởng của hạn hán đối với phát triển kinh tế vùng Ninh Thuận – Bình Thuận | 1 | C5 |