Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thế nào là sa mạc hóa?
A. Sự suy thoái đất đai tại các vùng khô hạn, bán khô hạn, vùng ấm nửa khô hạn, do các nguyên nhân khác nhau gây ra.
B. Thiếu nước nghiêm trọng xảy ra trong thời gian dài do không có mưa và cạn kiệt nguồn nước.
C. Hiện tượng một luồng không khí xoáy tròn mở rộng ra từ một đám mây dông xuống tới mặt đất.
D. Hiện tượng mưa dưới dạng hạt hoặc cục băng có hình dáng và kích thước khác nhau do đối lưu cực mạnh từ các đám mây dông gây ra.
Câu 2. Đặc điểm lãnh thổ vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. rộng lớn, có dạng hình thang.
B. có dạng tam giác châu.
C. kéo dài, hẹp ngang.
D. trải dài từ đông sang tây.
Câu 3. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì?
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực thành thị phía Tây.
D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở phía Tây.
Câu 4. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Địa hình cao ở phía tây và tây bắc.
C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 6. Vấn đề không cần giải quyết liên quan đến công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là gì?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Tạo ra nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường.
C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D. Bổ sung lực lượng lao động.
Câu 7. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. Cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. Bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
Câu 8. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu?
A. Bờ biển dài, nhiều đầm phá.
B. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển.
C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió.
D. Ít chịu ảnh hưởng của bão.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội.
b) Vì sao Hà Nội được coi như là trái tim của nền kinh tế nước ta.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giải thích sự phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy trình bày ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 12: Vùng Đồng bằng sông Hồng | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 14: Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN BỐ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 12: Vùng Đồng bằng sông Hồng | Nhận biết | Nhận biết được vị thế của thủ đô Hà Nội | 1 | C1a | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | C5 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được vì sao Hà Nội được gọi là trái tim nền kinh tế | 1 | C1b | |||
Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được tiềm năng thuỷ điện nước ta | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc | 1 | C6 | |||
Bài 14: Bắc Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của phân bố dân cư khu vực Bắc Trung Bộ | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Đưa ra được vai trò của rừng đặc dụng | 1 | C7 | |||
Vận dụng | Đưa ra được sự phân bố dân cư vùng Bắc Trung Bộ | 1 | C2 | |||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm lãnh thổ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Đưa ra được điều kiện xây dựng cảng nước sâu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. - Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến sự phát triển của Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | C8 | C3 | |
Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm hoang mạc hoá | 1 | C1 |