Đề thi cuối kì 1 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đặc điểm quy mô dân số Việt Nam là:
A. Tỉ lệ tăng dân số nước ta có xu hướng tăng nhanh.
B. Quy mô dân số ít, mỗi năm chỉ tăng khoảng 500 nghìn người.
C. Quy mô dân số đông, xếp thứ 20 trên thế giới.
D. Đứng thứ 15 trên thế giới và thứ ba trong khu vực Đông Nam Á.
Câu 2. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do:
A. áp dụng nhiều biện pháp khoa học kĩ thuật.
B. trình độ thâm canh cao hơn.
C. sử dụng nhiều giống cao sản.
D. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 3. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
B. Khoáng sản phân bố rải rác.
C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn.
D. Khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 4. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận điểm đến của khách du lịch?
A. Vị trí địa lí.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên.
D. Nhân lực.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
B. Hoạt động du lịch phát triển.
C. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 6. Đâu là lợi ích về dân cư và lao động của Việt Nam trong phát triển công nghiệp?
A. Kí kết hiệp định thương mại với các quốc gia phát triển khác.
B. Áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến vào sản xuất.
C. Nhà nước đầu tư cho nghiên cứu và chuyển giao công nghệ.
D. Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
Câu 7. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?
A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.
B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.
C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng.
D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?
A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Vì sao, khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ lại phát triển một số loại cây ăn quả của vùng ôn đới?
Câu 2 (1,0 điểm). Vị trí địa lí của nước ta ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy kể một số ngành công nghiệp chủ yếu của nước ta.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | 1 | |||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phơng và phân hoá thu nhập theo vùng | ||||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp | 1 | |||||||
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | 1 | |||||||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||||
Bài 7: Công nghiệp | 1 | 1 | ||||||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||||
Bài 9: Dịch vụ | 1 | 1 | ||||||
Bài 10: Tìm hiểu về xu hướng phát triển thương mại, du lịch | 1 | |||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1a | 1 | 1b | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | Nhận biết | Nhận biết được quy mô dân số nước ta | 1 | C1 | ||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm dân tộc nước ta. | 1 | C8 | ||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phương và phân hoá thu nhập theo vùng | ||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm để phát triển nông nghiệp ở nước ta. | 1 | C2 | ||
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được về ngành thuỳ sản ở nước ta | 1 | C7 | ||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||||||
Bài 7: Công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được lợi ích của nguồn lao động trong phát triển công nghiệp. | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được một số ngành công nghiệp chủ yếu ở nước ta | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||||||
Bài 9: Dịch vụ | Thông hiểu | Chỉ ra được các yếu tố để phát triển giao thông đường biển | 1 | C5 | ||
Vận dụng | Trình bày được vị trí địa lí ảnh hưởng đến sự phát triển của giao thông vận tải. | 1 | C2 | |||
Bài 10. Thực hành: Tìm hiểu xu hướng phát triển thương mại, du lịch | Nhận biết | Nhận biết được những nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch. | 1 | C4 | ||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Trình bày được sự phát triển của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được các nhân tố ảnh hưởng đến vấn đề khai thác khoảng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được khu vực Trung du và miền núi Bắc bộ phát triển một số loại cây của vùng ôn đới. | 1 | C1b (TL) |