Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là:
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
C. TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng và Cần Thơ.
Câu 2. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là gì?
A. Cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế.
B. Chế độ nước thất thường.
C. Lưu lượng nước sông ngòi nhỏ.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 3. Đâu không phải là đặc điểm của dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc ở Việt Nam sinh sống rộng khắp trên toàn lãnh thổ.
B. Dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở đồng bằng, ven biển.
C. Phân bố dân tộc ở Việt Nam có sự thay đổi.
D. Người Việt Nam ở nước ngoài là một bộ phận của dân tộc Việt Nam.
Câu 4. Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
A. Đã qua đào tạo.
B. Lao động trình độ cao.
C. Chưa qua đào tạo.
D. Lao động đơn giản.
Câu 5. Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng duyên hải.
B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn.
D. Các cao nguyên badan.
Câu 6. Hai nguồn thủy sản chính ở nước ta là:
A. Thủy sản nước lợ và nước sạch.
B. Thủy sản nước ngọt và nước mặn.
C. Thủy sản tự nhiên và nuôi trồng.
D. Thủy sản đánh bắt và chế biến.
Câu 7. Việc tiêu thụ sản phẩm hữu cơ mang lại lợi ích gì?
A. Tăng cường sức khỏe, hạn chế hóa chất độc hại.
B. Tăng nguy cơ các bệnh liên quan đến hóa chất.
C. Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng tới sức khỏe.
D. Tăng cường sản xuất nhanh chóng, hiệu quả.
Câu 8. Khu vực nào có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày đặc điểm phân bố của các dân tộc ở Việt Nam.
b. Theo em, tại sao dân số nước ta lại có xu hướng già hoá nhanh?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự khác biệt giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị ở nước ta.
Câu 3 (0,5 điểm). Tại sao, khu vực ven các thành phố lớn thuận lợi phát triển chăn nuôi bò sữa?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | 1a | 1 | 1b | |||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | 1 | ||||||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phơng và phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | |||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp | 1 | 1 | ||||||
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | 1 | |||||||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | 1 | |||||||
Bài 7: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm phân bố các dân tộc ở nước ta | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải là đặc điểm dân tộc nước ta | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng những kiến thức đã học giải thích được tại sao dân số nước ta đang có xu hướng già hoá nhanh | 1 | C1b (TL) | |||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được mật độ dân số của các thành phố trong cả nước | 1 | C1 | ||
Vận dụng | So sánh được sự khác nhau giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phương và phân hoá thu nhập theo vùng | Nhận biết | Nhận biết được về trình độ lao động của nước ta. | 1 | C4 | ||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở vùng ven đồng bằng | 1 | 1 | C5 | C3 (TL) |
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được các nguồn thuỷ sản chính của nước ta. | 1 | C6 | ||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | Thông hiểu | Hiểu được lợi ích của việc tiêu thụ những sản phẩm hữu cơ. | 1 | C7 | ||
Bài 7: Công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được sự phân bố của công nghiệp. | 1 | C8 | ||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | Thông hiểu | Chỉ ra được những khó khăn khi phát triển thuỷ điện ở nước ta. | 1 | C2 |