Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Địa lí 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 64.
B. 50.
C. 54.
D. 60.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Mật độ dân số nước ta cao.
B. Mật độ dân số tại các khu vực là như nhau.
C. Phân bố thay đổi theo thời gian.
D. Phân bố khác nhau giữa các khu vực.
Câu 3. Đâu không phải thế mạnh của lao động Việt Nam?
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp.
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.
D. Lười biếng, chưa bắt kịp xu thế hiện đại hóa.
Câu 4. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do vùng này có:
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. cơ sở thức ăn dồi dào.
C. nguồn vốn đầu tư tăng lên.
D. lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 5. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là:
A. Tạo sự đa dạng sinh học.
B. Điều hoà nguồn nước của các sông.
C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 6. Nội dung nào không quan trọng khi triển khai mô hình chăn nuôi tuần hoàn trong thực tế?
A. Nghiên cứu kĩ lưỡng về mô hình chăn nuôi tuần hoàn.
B. Hiểu rõ đặc điểm địa hình, khí hậu, điều kiện địa phương.
C. Không cải thiện hệ thống quản lí chất thải và nước thải.
D. Kiểm soát và đánh giá liên tục để theo dõi hiệu suất.
Câu 7. Than nâu tập trung ở khu vực nào của nước ta.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 8. Đâu là nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta?
A. Ninh Bình.
B. Na Dương.
C. Uông Bí.
D. Phả Lại.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta.
b. Theo em, tại sao khu vực đồng bằng sông Hồng trồng được các loại nông sản của vùng cận nhiệt và ôn đới?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày, ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta.
Câu 3 (0,5 điểm). Mô hình nuôi trồng thuỷ sản công nghệ cao đem lại những hiệu quả gì cho phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | 1 | |||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phơng và phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | |||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp | 1 | C1a | C1b | C2 | ||||
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | 1 | C3 | ||||||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | 1 | |||||||
Bài 7: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc và dân số | Nhận biết | Nhận biết nước ta có 54 dân tộc | 1 | C1 | ||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Thông hiểu | Xác định được về đặc điểm của phân bố dân cư nước ta. | 1 | C2 | ||
Bài 3: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phương và phân hoá thu nhập theo vùng | Thông hiểu | Biết được thế mạnh của lực lượng lao động Việt Nam. | 1 | C3 | ||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của nông nghiệp. | 1 | 1 | C4 | C1a (TL) |
Thông hiểu | Phân tích được nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp của khu vực đồng bằng sông Hồng. | 1 | C1b (TL) | |||
Vận dụng | Nêu được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5: Lâm nghiệp và thuỷ sản | Thông hiểu | Hiểu được vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn ở nước ta. | 1 | C5 | ||
Vận dụng cao | Nêu và phân tích được những hiệu quả của mô hình nuôi trồng thuỷ sản công nghệ cao ở nước ta. | 1 | C3 | |||
Bài 6: Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung quan trọng khi triển khai mô hình chăn nuôi tuần hoàn trong thực tế. | 1 | C6 | ||
Bài 7: Công nghiệp | Nhận biết | Chỉ ra được vị trí phân bố của các loại khoáng sản. | 1 | C7 | ||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | Nhận biết | Nhận biết được nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất ở nước ta. | 1 | C8 |