Đề thi cuối kì 1 toán 11 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 cánh diều cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn Toán 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nếu một góc có số đo là thì số đo radian của nó là?
- B.
- D.
Câu 2. Cho . Xác định dấu của biểu thức
- B.
- D.
Câu 3. Công thức nào sau đây đúng
A.
Câu 4. Cho góc thỏa mãn Tính
- B.
- D.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số
- B.
- D.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
- B.
- D.
Câu 7. Nghiệm của phương trình là
- B.
- D.
Câu 8. Tìm để phương trình có nghiệm
- B.
- D.
Câu 9. Cho dãy số , biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
những số nào dưới đây?
- B.
- D.
Câu 10. Cho dãy , biết với . Số hạng thứ ba của dãy số là số
nào dưới đây?
- B.
- D.
Câu 11. Cho dãy số , biết . Mệnh đề ào sau đây đúng?
- B.
- D.
Câu 12. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
- B.
- D.
Câu 13. Cho cấp số cộng có và . Khẳng định nào đúng?
- B.
- D.
Câu 14. Cho cấp số cộng có và . Mệnh đề đúng?
- B.
- D.
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
- B.
- D.
Câu 16. Cho cấp số nhân có và . Tính
- 3096. B. 3069.
- 6339 D. 6369
Câu 17. Cho hai dãy số và thỏa mãn và . Giá trị của bằng
- B.
- D.
Câu 18. bằng
- B.
- D.
Câu 19. bằng
- B.
- D.
Câu 20. Cho hai hàm số thỏa mãn và . Giá trị cảu
- B.
- D.
Câu 21. bằng
- B.
- D.
Câu 22. bằng
- B.
- D.
Câu 23. Hàm số nào là hàm số lẻ trên ?
- B.
- D.
Câu 24. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng
- Hàm số liên tục tại B. Hàm số liên tục trên
- Hàm số gián đoạn tại D. Hàm số giản đoạn tại mọi điểm
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (α) đi qua MN và song song với mặt phẳng (SAD). Thiết diện là hình gì?
- Tam giác B. Hình thang
- Hình bình hành D. Tứ giác
Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn . Gọi là trọng tâm tam giác . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là
- Một tam giác B. Một tứ giác
- Một ngũ giác D. Một lục giác
Câu 27. Cho hình hộp . Người ta định nghĩa “Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo bởi hai đường chéo của hình hộp đó”. Hỏi hình hộp có mấy mặt chéo.
- 4 B. 6
- 8 D. 10
Câu 28. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
- Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
- Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy lớn , .
Gọi là giao điểm của và . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
- B.
- D.
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm . Đường thẳng song song với đường tahwngr nào trong các đường thẳng sau?
- B.
- D.
Câu 31. Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Giả sử // và // . Mệnh đề đúng là
- và không có điểm chung.
- và hoặc song song hoặc chéo nhau.
- và chéo nhau.
- và hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau
Câu 32. Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
- // B. //
- // D. //
Câu 33. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường
thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
- Nếu hai mặt pahngr và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
- Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau.
- Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) đều song song với mặt phẳng (β ).
Câu 34. Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?
- B.
- D.
Câu 35. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
- Chéo nhau. B. Đồng qui.
- Song song. D. Thẳng hàng.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức ;
Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số:
. Tìm để hàm số liên tục tại
Câu 3. (1 điểm). Cho tứ diện . là trọng tâm . là điểm trên cạnh sao cho . Chứng minh // .
Câu 4. (0,5 điểm). Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác |
4 |
4 |
1 |
8 |
1 |
2,1 |
|||||
2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân |
3 |
5 |
1 |
8 |
1 |
2,6 |
|||||
3. Giới hạn. Hàm số liên tục |
3 |
5 |
1 |
8 |
1 |
2,6 |
|||||
4. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song |
5 |
6 |
1 |
11 |
1 |
2,7 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
15 |
20 |
3 |
1 |
35 |
4 |
|||||
Điểm số |
3 |
4 |
2,5 |
0,5 |
7 |
3 |
10 |
||||
Tổng số điểm |
3 điểm 30% |
4 điểm 40% |
2,5 điểm 25% |
0,5 điểm 5% |
10 điểm 100% |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||||
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC |
|
|
|
|
||||
1. Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. - Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. |
1 |
|
C1 |
|||
Thông hiểu |
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . - Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. |
1 |
|
C2 |
||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác. |
|
||||||
2. Các phép biến đổi lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản. |
1 |
C3 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích. |
1 |
C4 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. |
1 |
Câu 1 |
|
||||
3. Hàm số lượng giác và đồ thị |
Nhận biết |
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các hàm số lượng giác , thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. |
1 |
C5 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Mô tả được các đồ thị hàm số - Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số , dựa vào đồ thị. |
1 |
C6 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác. |
|
||||||
4. Phương trình lượng giác cơ bản |
Nhận biết |
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. |
1 |
C7 |
||||
Thông hiểu |
- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
|
1 |
C8 |
|||||
Vận dụng |
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. - Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác. |
|
||||||
CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN |
|
|||||||
1. Dãy số |
Nhận biết |
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. · - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. |
1 |
C9 |
||||
Thông hiểu |
· - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. |
2 |
C10, 11 |
|||||
Vận dụng |
|
|
||||||
2. Cấp số cộng |
Nhận biết |
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. |
1 |
C12 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. · - Tính tổng của số hạng đầu của cấp số cộng. |
2 |
C13, 14 |
|||||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng. |
1 |
Câu 4 |
|
||||
3. Cấp số nhân |
Nhận biết |
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân. |
1 |
C15 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. - Tính tổng của số hạng đầu của cấp số nhân. |
1 |
C16 |
|||||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân. |
|
||||||
CHƯƠNG III. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC |
|
|||||||
1. Giới hạn của dãy số |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm giới hạn của dãy số. |
1 |
C17 |
||||
Thông hiểu |
- Hiểu và phát biểu được các phép toán giới hạn. - Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: nếu ;.. |
2 |
C18, 19 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng các phép toán giới hạn để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn |
|
||||||
2. Giới hạn của hàm số |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm và tại vô cực. - Nhận biết khái niệm giới hạn một phía. - Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực. |
1 |
C20 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. - Hiểu và phát biểu được giới hạn của hàm số. |
2 |
C21, 22 |
|||||
Vận dụng |
- Tính được một số giới hạn hàm số. - Giải quyết một số vấn đề thực tiến gắn với giới hạn của hàm số. |
|
||||||
3. Hàm số liên tục |
Nhận biết |
- Nhận dạng hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, trên một đoạn. - Nhận dạng tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. - Nhận biết tính liên tục của một hàm sơ cấp cơ bản trên tập xác định của chúng. |
1 |
C23 |
||||
Thông hiểu |
- Hiểu, phát biểu, sử dụng một số tính chất cơ bản của hàm số liên tục. |
1 |
C24 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng định lí, tính chất xét tính liên tục của hàm số khác. - Vận dụng tính liên tục trong các bài toán xét nghiệm của phương trình. |
1 |
Câu 2 |
|
||||
CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG |
|
|||||||
1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian |
Nhận biết |
- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. - Nhận biết hình chóp và tứ diện. |
1 |
C28 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả ba cách xác định mặt phẳng - Mô tả ba các xác định mặt phẳng. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. |
1 |
C29 |
|||||
Vận dụng |
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. |
|
||||||
2. Hai đường thẳng song song trong không gian |
Nhận biết |
- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau. |
|
|||||
Thông hiểu |
- Giải thích tính chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian. |
1 |
C30 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
|
||||||
3. Đường thẳng và mặt phẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. |
1 |
C31 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng, tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. |
1 |
C32 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. - Vận dụng giải quyết một số bài toán chứng minh, tính toán. |
1 |
Câu 3 |
|
||||
4. Hai mặt phẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không gian. - Nhận biết hình lăng trụ, hình hộp và các tính chất. |
1 |
C33 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích được điều kiện, tính chất cơ bản của hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp. |
2 |
C25, 26 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng điều kiện để hai mặt phẳng song song, tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến hai mặt phẳng song song trong không gian. |
|
||||||
5. Hình lăng trụ và hình hộp |
Nhận biết |
- Nhận biết các mặt song song, vuông góc của hình trụ, hình hộp. |
1 |
C27 |
||||
Thông hiểu |
- Vận dụng các tính chất song song để chứng minh song song và vuông góc |
1 |
C34 |
|||||
6. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm và tính chất cơ bản về phép chiếu song song. |
1 |
C35 |
||||
Thông hiểu |
- Xác định ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép chiếu song song. - Vẽ hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản. |
|
||||||
Vận dụng |
- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến phép chiều song song. |
|
||||||