Đề thi giữa kì 2 toán 11 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 cánh diều giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Toán 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của học sinh lớp 11D
Cân nặng |
||||||
Số học sinh |
10 |
7 |
16 |
4 |
2 |
3 |
Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D:
- 51,81 kg B. 50 kg C. 53,67 kg D. 45,15 kg
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu |
|||||
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
Doanh thu bán hàng của cửa hàng trong ngày A là 7 triệu đồng thì được xếp vào nhóm nào?
- A. [5; 7) B. [7; 9) C. [9; 11) D. [13; 15)
Câu 3. Cho hai biến cố A và B. Biến cố A và B độc lập. Chọn phát biểu sai.
- Biến cố và có cùng tập các kết quả.
- Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
- Hai biến cố và độc lập.
- Hai biến cố và độc lập.
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
“Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn”;
: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”;
“Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn hoặc chia hết cho 3”.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
- B.
- D.
Câu 5. Tính: , ta được:
- . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho , và , là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
- . B.
- . D. .
Câu 7. Với là số thực dương tùy ý, bằng kết quả nào sau đây?
- . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho là số thực dương. Với n thuộc tập hợp nào thì khẳng định đúng?
- . B. . C. . D. .
Câu 9. Giá trị đúng của bằng:
- B. C. D.
Câu 10. Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- có nghĩa với "x B. và
- D. (x > 0,n ¹ 0)
Câu 11. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ
- . B. .
- . D. .
Câu 12. Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới ?
- . B. .
- . D..
Câu 13. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số
- (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 14. Cho hình lập phương . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng ?
- . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm Cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây là sai ?
- B.
- D.
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- . B. .
- . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có , tam giác vuông tại . Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng là:
- B. C. D.
Câu 18. Trong không gian cho đường thẳng vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
- . B. . C. . D. cắt .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Câu 5: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại và (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
. . . D. .
Câu 21. Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố : A: "2 viên bi cùng màu"
A. B. C. D.
Câu 22. Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu
A. B.
C. D.
Câu 23. Hai bạn Trang và Dũng của lớp 11A tham gia giải bóng bàn đơn nam do nhà trường tổ chức. Hai bạn dó không cùng thuộc một bảng đấu loại và mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết. Xác suất lọt qua vòng loại để vào vòng chung kết của Trung và Dũng lần lượt là 0,8 và 0,6. Tính xác suất của các biến cố: “Chỉ có bạn Trung lọt vào chung kết”.
- 0,32 B. 0,73 C. 0,64 D. 0,92
Câu 24. Năm 2020, dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số 1,05%/năm. Nếu tốc độ tăng này tiếp tục duy trì ở những năm tiếp theo thì dân số thế giời sau năm kể từ năm 2020 được tính bởi công thức: (tỉ người). Dân số thế giới vào năm 2025 là khoảng:
- A. 8,213 tỉ người 8,312 tỉ người.
- 8,39 tỉ người D. 8,6 tỉ người
Câu 25. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- B.
- D.
Câu 26. Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng:
- B. C. 3 D.
Câu 27. Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức , trong đó là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100 000 con.
- 24 giờ B. 3.55 giờ C. 20 giờ D. 15,36 giờ
Câu 28. Một người gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0,5% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được cộng vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
- 44 tháng B. 46 tháng C. 47 tháng D. 45 tháng
Câu 29. Cho hàm số với là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là và như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
- B.
- D.
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Gọi là hình chiếu của trên . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- . B. .
- . D. .
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng đáy (Tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
- . B. .
- . D. .
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Gọi lần lượt là trung điểm của và (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- . B. .
- . D. .
Câu 33. Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng (Tham Khảo hình vẽ).
Góc giữa với mặt phẳng là
- . B.. C. . D. .
Câu 34. Cho hình lập phương (tham khảo hình vẽ)
Góc phẳng nhị diện bằng
- . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có vuông góc với mặt phẳng . Gọi là góc giữa và . Khi đó bằng
A. B. . C. . D. .
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
- Đặt , tính theo a.
- Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức , với là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (), là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, Gọi là trung điểm của và .
- Chứng minh .
- Tính góc giữa 2 mặt phẳng và
Câu 3. (1 điểm).
- a) Giải phương trình sau: (1)
- b) Giải phương trình:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất |
4 |
3 |
7 |
1,4 |
|||||||
Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit |
9 |
4 |
2 |
2 |
2 |
15 |
4 |
3+2=5 |
|||
Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc |
7 |
6 |
2 |
13 |
2 |
2,6+1 =3,6 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
20 |
13 |
2 |
2 |
2 |
2 |
35 |
6 |
|||
Điểm số |
4 |
2,6 |
1 |
0,4 |
1 |
1 |
7 |
3 |
10 |
||
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3,6 điểm 36% |
1,4 điểm 14% |
1 điểm 10% |
10 điểm 100% |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YÊU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|
|
|
|
||
Bài 1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm |
Nhận biết |
- Các khái niệm: mẫu số liệu ghép nhóm, tần số, tần số tích luỹ. - Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
2 |
|
C1,2 |
Thông hiểu |
|
|
|
|
||
Vận dụng |
|
|
|
|
||
Bài 2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập |
Nhận biết |
- Một số khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và giao các biến cố; biến cố độc lập. - Công thức cộng, công thức nhân xác suất. |
|
2 |
|
C3,4 |
Thông hiểu |
-Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng. -Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập). -Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. -Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. |
|
3 |
|
C21, 22, 23 |
|
|
|
|
|
|
||
CHƯƠNG VII. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT |
|
|
|
|
||
Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực |
Nhận biết |
· khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. |
|
4 |
|
C5, 6, 7, 8 |
Thông hiểu |
- Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay. |
1 |
1 |
B1a |
C26 |
|
Vận dụng |
Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). |
2 |
|
B3a, b |
|
|
Bài 2. Phép tính lôgarit |
Nhận biết |
- Khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1) của một số thực dương. - Các tính chất của phép tính lôgarit. |
|
2 |
|
C9, 10 |
Thông hiểu |
- Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. |
1 |
1 |
B1b |
C26 |
|
Vận dụng |
|
|
|
|
||
Bài 3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit |
Nhận biết |
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. - Dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. |
|
3 |
|
C11, 12, 13 |
Thông hiểu |
- Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. |
|
2 |
|
C28, 19 |
|
Vận dụng |
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...). |
|
2 |
|
C24, 27 |
|
CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC |
|
|
|
|
||
Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc |
Nhận biết |
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian. - Hai đường thẳng vuông góc trong không gian. |
|
1 |
|
C14, 15 |
Thông hiểu |
|
|
|
|
||
Vận dụng |
|
|
|
|
||
Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
Nhận biết |
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. |
|
3 |
|
C16, 17, 18 |
Thông hiểu |
- Giải thích được được định lí ba đường vuông góc. - Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác |
|
3 |
|
C30, 31, 32 |
|
Vận dụng |
- Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
2 |
|
B2a, b |
|
|
Bài 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện |
Nhận biết |
- Khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. |
|
2 |
|
C19, 20 |
Thông hiểu |
- Xác định và tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). - Xác định và tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). |
|
3 |
|
C33, 34, 35 |
|
Vận dụng |
|
|
|
|