Đề thi giữa kì 2 toán 11 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 cánh diều giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Toán 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm
Thời gian |
[15;20) |
[20;25) |
[25;30) |
[30;35) |
[35;40) |
[40;45) |
[45;50) |
Số nhân viên |
6 |
14 |
25 |
37 |
21 |
13 |
9 |
Tần số của nhóm [15;20) là bao nhiêu?
- 6 B. 7 C. 14 D. 25
Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
|||||
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
- . B. C. . D. .
Câu 3. Cho hai biến cố và , biến cố hợp của hai biến cố và kí hiệu là
- . B. . C. . D. A,B.
Câu 4. Cho hai biến cố và , biến cố giao của hai biến cố và kí hiệu là
- . B. . C. . D. A,B.
Câu 5. Biểu thức được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
- B. C. D.
Câu 6. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là
- B. C. D.
Câu 7. Cho . Biểu thức có giá trị bằng
- B. C. D.
Câu 8. Cho là hai số thực dương khác và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây Sai?
- . B. .
- . D. .
Câu 9. Với là số thực dương tùy ý, bằng
- B.
- D.
Câu 10. Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , .
- B.
- D.
Câu 11. Tập xác định của hàm số là
- B. C. D.
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
- . B. .
- . D. .
Câu 13. Tập xác định của hàm số là:
- A. (1;2). B. (0;e] (0;1). D. (1;+¥).
Câu 14. Trong không gian cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?
- và cắt nhau. B. và chéo nhau.
- và cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Góc giữa và bằng .
Câu 15. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
- . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho trước điểm và đường thẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng ?
- B. Vô số C. D.
Câu 17. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- B.
- D.
Câu 18. Cho hình chóp có và vuông ở , là đường cao của . Khẳng định nào sau đây sai?
- . B. . C. . D. .
Câu 19. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- Phép chiếu song song lên mặt phẳng theo phương vuông góc với được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
- Phép chiếu song song lên mặt phẳng theo phương được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
- Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng theo phương được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
- D. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng theo phương song song với được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
- . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho , là hai biến cố độc lập, biết . . Xác suất bằng:
- B. C. D.
Câu 22. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . Gọi là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố là:
- B.
- D.
Câu 23. Bài kiểm tra môn toán có câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có lựa chọn và chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả câu.
- B.
- D.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số với nghịch biến trên tập xác định?
- . B. .
- D. và .
Câu 25. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- B.
- D.
Câu 26. Cho ba số thực dương khác . Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- B.
- D.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số với nghịch biến trên tập xác định?
- . B. .
- và . D. .
Câu 28. Nếu và thì ta kết luận được gì về a, b?
- A. . .
- C. .
Câu 29. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?
- . B. .
- . D. .
Câu 30. Cho hình lập phương . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
- . B. .
- . D. .
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Gọi lần lượt là các đường cao của tam giác và tam giác Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
- B.
- D.
Câu 32. Cho hình chóp thỏa mãn . Tam giác vuông tại . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- . B. .
- . D. .
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng . Chọn khẳng định Sai ?
- là hình chiếu vuông góc của lên
- là chiếu vuông góc của lên
- là hình chiếu vuông góc của lên
- là chiếu vuông góc của lên
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Cạnh bên vuông góc với đáy, (tham khảo hình bên). Số đo của góc nhị diện bằng
- B. C. D.
Câu 35. Cho hình lập phương . Gọi , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , . Góc giữa hai đường thẳng và bằng?
- B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm)
- a) Tính giá trị các biểu thức:
- a) ;
- b) Biết . Tính giá trị của ?
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và .
- a) Chứng minh
- b) Chứng minh
Câu 3. (1 điểm).
- a) Đầu tháng 6/2022, cô An cần mua xe máy Honda SH với giá đồng. Cô gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền đồng với lãi suất /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Do sức ép thị trường nên mỗi tháng loại xe Honda SH giảm đồng. Vậy sau bao lâu cô sẽ đủ tiền mua xe máy?
- b) Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây:
và
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất |
4 |
3 |
7 |
1,4 |
|||||||
Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit |
9 |
4 |
2 |
2 |
2 |
15 |
4 |
3+2=5 |
|||
Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc |
7 |
6 |
2 |
13 |
2 |
2,6+1 =3,6 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
20 |
13 |
2 |
2 |
2 |
2 |
35 |
6 |
|||
Điểm số |
4 |
2,6 |
1 |
0,4 |
1 |
1 |
7 |
3 |
10 |
||
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3,6 điểm 36% |
1,4 điểm 14% |
1 điểm 10% |
10 điểm 100% |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YÊU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|
|
|
|
||
Bài 1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm |
Nhận biết |
- Các khái niệm: mẫu số liệu ghép nhóm, tần số, tần số tích luỹ. - Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
2 |
|
C1,2 |
Thông hiểu |
|
|
|
|
||
Vận dụng |
|
|
|
|
||
Bài 2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập |
Nhận biết |
- Một số khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và giao các biến cố; biến cố độc lập. - Công thức cộng, công thức nhân xác suất. |
|
2 |
|
C3,4 |
Thông hiểu |
-Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng. -Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập). -Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. -Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. |
|
3 |
|
C21, 22, 23 |
|
|
|
|
|
|
||
CHƯƠNG VII. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT |
|
|
|
|
||
Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực |
Nhận biết |
· khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. |
|
4 |
|
C5, 6, 7, 8 |
Thông hiểu |
- Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay. |
1 |
1 |
B1a |
C26 |
|
Vận dụng |
Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). |
2 |
|
B3a, b |
|
|
Bài 2. Phép tính lôgarit |
Nhận biết |
- Khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1) của một số thực dương. - Các tính chất của phép tính lôgarit. |
|
2 |
|
C9, 10 |
Thông hiểu |
- Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. |
1 |
1 |
B1b |
C26 |
|
Vận dụng |
|
|
|
|
||
Bài 3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit |
Nhận biết |
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. - Dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. |
|
3 |
|
C11, 12, 13 |
Thông hiểu |
- Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. |
|
2 |
|
C28, 19 |
|
Vận dụng |
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...). |
|
2 |
|
C24, 27 |
|
CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC |
|
|
|
|
||
Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc |
Nhận biết |
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian. - Hai đường thẳng vuông góc trong không gian. |
|
1 |
|
C14, 15 |
Thông hiểu |
|
|
|
|
||
Vận dụng |
|
|
|
|
||
Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
Nhận biết |
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. |
|
3 |
|
C16, 17, 18 |
Thông hiểu |
- Giải thích được được định lí ba đường vuông góc. - Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác |
|
3 |
|
C30, 31, 32 |
|
Vận dụng |
- Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
2 |
|
B2a, b |
|
|
Bài 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện |
Nhận biết |
- Khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. |
|
2 |
|
C19, 20 |
Thông hiểu |
- Xác định và tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). - Xác định và tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). |
|
3 |
|
C33, 34, 35 |
|
Vận dụng |
|
|
|
|