Đề thi cuối kì 1 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                              ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán               Lớp: 6

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tổng a - (b - c - d) bằng:

  1. a - b - c – d B. a + b - c - d
  2. a - b + c + d D. a + b + c + d

Câu 2. Số x là ước chung của số a và số b nếu:

  1. x ∈ Ư(a) và x ∈ B(b) B. x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b) 
  2. x ⊂ Ư(a) và x ⊂ Ư(b) D. x ∉ Ư(a) và x ∉ Ư(b)

Câu 3. Quan sát các hình ảnh sau, hình nào là hình bình hành?

  1. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3               D. Hình 4

Câu 4. Vận dụng kiến thức về trục đối xứng, hãy tìm hình khác với các hình còn lại:

  1. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3             D. Hình 4
  2. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu 5. (2,0 điểm)

Tính một cách hợp lý:  a. 387 + (-224) + (-87)           b. (-75) + 329 + (-25)

Câu 6. (1,5 điểm)

Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở thủ đô Mát – xcơ – va của Liên Bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17/01/2021 đến 23 /01/2021.

Ngày

17/01

18/01

19/01

20/01

21/01

22/01

23/01

Nhiệt độ

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

  1. a) Nêu nhiệt độ cao nhất, thấp nhất ở Thủ đô Mát – xcơ – va của Liên Bang Nga (tính theo độ C) trong ngày 20/01/2021 là bao nhiêu độ C?
  2. b) Chênh lệch giữ nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát – xcơ – va của Liên Bang Nga của Liên Bang Nga trong ngày 20/01/2021 là bao nhiêu độ C?

Câu 7. (1,5 điểm)

Một bộ phận của máy có hai bánh răng cưa khớp với nhau, bánh xe I có 20 răng cưa, bánh xe II có 15 răng cưa. Người ta đánh dấu x vào 2 răng cưa khớp nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng để 2 răng cưa đánh dấu ấy lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước? Khi đó mỗi bánh xe đã quay bao nhiêu vòng?

Câu 8. (2,0 điểm)

  1. Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB = 5cm, độ dài đáy CD gấp rưỡi độ dài đáy AB, chiều cao AH = 3,5 cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.
  2. Một hình bình hành có chiều cao bằng 5 cm. Nếu gấp đôi độ dài cạnh đáy tương ứng thì diện tích tăng thêm 20 cm2. Tính diện tích ban đầu của hình bình hành.

Câu 9. (1,0 điểm)

Người ta làm một cái chụp đèn có bốn mặt giống nhau, mỗi mặt có dạng hình thang cân ( Hình 35). Trong đó, khung của mỗi mặt được cấu tạo bởi các đoạn ống trúc nhỏ, đoạn ống trúc để làm các cạnh đáy lớn dài 20cm, đoạn ống trúc để làm cạnh đáy nhỏ dài 12cm và đoạn ống trúc để làm các cạnh bên dài 30cm. Hãy tính tổng độ dài của các đoạn ống trúc dùng làm một chiếc chụp đèn như thế.

BÀI LÀM

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

     

          CẤP  ĐỘ

 

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1

TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

 

Số câu : 2

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Nhận biết quy tắc tìm ước chung của hai số a,b

(câu 2)

    

Vận dụng BCNN để giải bài toán thực tiễn

(câu 7)

  

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:…%

Chủ đề 2

SỐ NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 3

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Nhận biết quy tắc dấu ngoặc

 (câu 1)

  

Biết  thực hiện phép tính cộng, trừ số nguyên

(câu 5)

- Hiểu được vấn đề thực tiễn với so sánh hai số nguyên (câu 6a)

 

- Vận dụng thực hiện phép tính số nguyên

(câu 6b)

  

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1,5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: ...%

Chủ đề 3:

MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN

TRỤC ĐỐI XỨNG

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

- Nhận biết hình bình hành

(câu 3)

- Nhận biết hình chỉ có 1 trục đối xứng

(câu 4)

    

Vận dụng tính diện tích hình thang và diện tích hình bình hành

(câu 8)

 

Vận dụng tính tổng độ dài các đoạn ống trúc dùng làm một chiếc chụp đèn

(câu 9)

Số câu: 2

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Tổng Số câu:

Tổng Sốđiểm:

Tỉ lệ:

 

4 câu

2,0 điểm

20%

1,5 câu

3,0 điểm

30%

2,5 câu

4,0 điểm

40%

1 câu

1,0 điểm

10%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay