Đề thi giữa kì 2 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217
- 15 B. 21 C. 217 D. 5,217
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ...
- > B. < C. = D. ≥
Câu 3. Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng
- B.
- D.
Câu 4. Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là
- AB B. AC C. BC D. Đáp án khác
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể)
- a) 0,05: 0,5 + 7: 0,7 - 0,9: 0,009
- b) 1,6 + (2,4 - 0,5. 6)
- c) + -
- d) .
Câu 2. (1,5 điểm)
- a) Tìm x, biết: x - : = : =
- b) Tính giá trị biểu thức M = 17,62 - 5,16 + 3,34 rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Câu 3. (2,0 điểm)
- a) Biết 1kg thịt lợn có giá gốc là 120 000 đồ Tìm giá mới của 1kg thịt lợn đó sau khi:
- Giảm giá 10%
- Tăng giá 20%
- b) Một cửa hàng bán một số tấm vải. Sau khi bán được số vải và thêm 2 tấm thì còn lại 28 tấm vải. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu tấm vải?
Câu 4. (2,0 điểm)
- a) Cho hai tia OA, OB bất kỳ. Vẽ hai trường hợp sau đây:
- Hai tia OA, OB phân biệt.
- Hai tia OA, OB đối nhau.
- b) Trên tia Ox lấy hai điểm P và Q sao cho OP = 8 cm; PQ = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OQ.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm số nguyên lớn nhất để khi nhân nó với một trong các phân số tối giản sau đều được tích là những số nguyên: ; ;
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ
Số câu: 3,5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | So sánh hai phân số cùng mẫu (câu 2) | - Áp dụng các tính chất của phép tính phân số để tìm thành phần chưa biết (câu 2a) - Áp dụng tính chất các phép tính của phân số để tính một cách hợp lí (câu 1 c,d) | - Giải quyết bài toán thực tế (câu 3b) | Áp dụng tính chất chia hết để tìm số thỏa mãn yêu cầu đề bài (câu 5) | ||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | |
Chủ đề 2: SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2,5 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Nhận biết phần thập phân của số thập phân (câu 1) | - Thực hiện các phép tính với số thập phân (câu 1a, b) - Tính giá trị biểu thức và làm tròn kết quả (câu 2b) | Giải quyết bài toán thực tế (câu 3a) | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết hai đường thẳng trùng nhau (câu 3) - Nhận biết độ dài đoạn thẳng lớn nhất (câu 4) | Tính độ dài đoạn thẳng (câu 4b) | Vẽ tia thỏa mãn điều kiện cho trước (câu 4a) | |||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm:1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |