Đề thi giữa kì 2 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được
- B. C. D.
Câu 2. Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
- 69,28 B. 69,284 C. 69,30 D. 69,29
Câu 3. Mối quan hệ của đường thẳng zz’ và tt’ trong hình vẽ là
- Song song
- Cắt nhau
- Trùng nhau
- Không có điểm chung
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Tia nào trùng với tia Ay?
- Tia Ax
- Tia OB, By
- Tia BA
- Tia AO, AB
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm x
- a) x + - =
- b) x - . =
- c) + : x =
Câu 2. (2,0 điểm) Tính nhanh (nếu có thể)
- a) 31,2 . 1,8 - 315,4 : 415
- b) 42 . 23,4 + 1746,4 : 236
- c) (- 31,4) + 18 – (-6,4)
- d) (3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1)
Câu 3. (2,0 điểm)
- a) Thống kê học lực trong học kì I của học sinh lớp 6A, thầy An ghi lại được kết quả như sau: 9 em học sinh có học lực loại Giỏi, 27 em học sinh có học lực loại khá, còn lại là học sinh có học lực loại Trung bì Biết rằng số học sinh có học lực loại Giỏi chiếm 20% tổng số học sinh cả lớp.
Tính tổng số phần trăm của học sinh học lực loại trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A.
- b) Một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 44 km/h. Ô tô thứ hai khởi hành từ B đến A với vận tốc bằng vận tốc thứ nhất. Nếu hai ô tô khởi hành cùng một lúc thì sau bao lâu hai xe gặp nhau? Biết rằng quãng đường AB dài 140 km.
Câu 4. (2,0 điểm)
- a) Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm M ∈ xy, lấy điểm B ∈ Mx, điểm C ∈ My sao cho MB = 3 cm; MC = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
- b) Trên tia Mx lấy hai điểm N và P sao cho MN = 3cm; MP = 7 cm. Gọi I là trung điểm của NP. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi lấy a chia cho hoặc , ta đều được kết quả là số tự nhiên.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ
Số câu: 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nhận biết phân số rút gọn (câu 1) | Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số để tìm thành phần chưa biết (câu 1) | Giải quyết bài toán thực tế về phân số (câu 3b) | Vận dụng tính chất chia hết để tìm thành phần chưa biết | ||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | |
Chủ đề 2: SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nhận biết làm tròn số thập phân (câu 2) | Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia số thập phân để thực hiện phép tính (câu 2a,b) | - Vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép cộng để tính nhanh (câu 2c,d) - Giải quyết bài toán thực tế về tỉ số phần trăm (câu 3a) | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ:20 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau (câu 3) - Nhận biết hai tia trùng nhau (câu 4) | Tính độ dài đoạn thẳng (câu 4) | ||||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |