Đề thi cuối kì 1 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các ước nguyên tố a của 18
A. a {1; 2; 3; 6; 9; 18} | B. a {1; 3; 9} |
C. a {1; 2; 3} | D. a {2; 3} |
Câu 2. “ Bạn A nợ bạn B 5 nghìn đồng” . Em hãy sử dụng số nguyên âm diễn tả lại ý nghĩa câu trên
A. -5 | B. -5000 |
C. 5 | D. 5000 |
Câu 3. Quan sát các các hình ảnh sau, đồ vật trong trong các bức ảnh nào có dạng hình bình hành?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 4. Hình nào sau đây không có trục đối xứng:
A. Hình vuông | B. Hình tam giác đều |
C. Hình bình hành | D. Hình thoi |
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) -23 + 289 + 123 - 689 | b) - (-800) + (1267 -987) – 67 + 1987 |
c) 79 : 77 – 32 + 23.52 | d) (-135) . 29 – 13. 135 + 42. (-65) |
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 16 + 3(x -8) = 106 | b) (-12) – x – (-19) = 0 |
c) 2x : 25 = 1 |
Câu 3. (1,5 điểm) Công ty TNG thống kê doanh thu 3 quý đầu năm 2021 để có hướng phát triển trong năm tới. Biết rằng Quý I (3 tháng đầu năm) , công ty lỗ 100 triệu đồng mỗi tháng. Ba tháng tiếp theo của quý II, công ty chi tiền cho quảng báo nên tăng doanh thu, chỉ lỗ 50 triệu đồng 1 tháng. Quý III, khi người dùng đã quen và sản phẩm công ty trở nên nổi tiếng hơn, công ty thu về lợi nhuận 70 triệu đồng mỗi tháng. Hỏi quý IV năm 2021, công ty phải thu lợi nhuận ít nhất bao nhiêu mỗi tháng thì cả năm mới không bị lỗ?
Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có AB = 20 cm, hình vuông EFGH có EF = 10cm, biết AIEJ là một hình vuông và ABFE là một hình thang cân (hình vẽ bên). Tính diện tích hình vuông AIEJ và diện tích hình thang cân ABFE.
Câu 5. (0, 5 điểm). Chứng minh rằng: 16n – 15n – 1 225
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
CHỦ ĐỀ 1 TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Số câu: 5 câu Số điểm: 2,5 điểm Tỉ lệ: 25 % | Nhận biết ước của số tự nhiên và số nguyên tố (Câu 1) | - Áp dụng phép tính cộng, trừ, nhân, chia, phép tính lũy thừa để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết (Câu 1c + 2a + 2c) | Vận dụng tổng hợp quan hệ chia hết, tính chất chia hết. (Câu 5) | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
CHỦ ĐỀ 2
SỐ NGUYÊN
Số câu : 6 câu Số điểm: 4,0 điểm Tỉ lệ: 40% | Nhận biết số nguyên âm (Câu 2) | Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc cộng, trừ nhân chia hai số nguyên để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết (Câu 1a + 1b + 2b) | - Vận dụng tính phân phối giữa phép nhân và phép cộng và quy tắc cộng trừ nhân chia số nguyên. ( Câu 1d) - Vận dụng kiến thức số nguyên vào bài toán thực tế. (Câu 3) | |||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |
CHỦ ĐỀ 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Số câu: 3 câu Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% | - Nhận biết được hình có hình bình hành (câu 3) - Nhận biết được hình có trục đối xứng (câu 4) | - Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật giải quyết bài toán thực tế (câu 4) | ||||||
Số câu:2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 2,0 điểm 20% | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% |