Đề thi cuối kì 2 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quy đồng mẫu số và . Mẫu số chung là:
- 20 B. 10 C. 50 D. 2
Câu 2. Hãy viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 6 mặt
- 1; 2; 3; 4; 5; 6
- X = 6
- 6
- X = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 3. Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là
- 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 4. Các điểm nằm trong góc mOn trong hình là
- Điểm A, B
- Điểm A, B, C
- Điểm B, C
- Điểm A
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm)
Xoay một con quay 100 lần rồi ghi lại thời gian con quay quay được ở bảng sau:
Thời gian (giây) | <10 | 10 - 19 | 20 - 29 | 30 -39 | 40 - 49 | 50 - 59 | >59 |
Số lần | 12 | 6 | 20 | 25 | 17 | 13 | 7 |
Hãy tính xác suất của sự kiện
- a) Con quay quay < 10 giây
- b) Con quay quay được từ 30 giây trở lên
- c) Con quay quay được dưới 40 giây
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho bảng thống kê sau:
MÔN THỂ THAO YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 6C | |
Môn thể thao | Số học sinh |
Bóng đá | 20 |
Cầu lông | 10 |
Bơi lội | 14 |
Bóng bàn | 6 |
- a) Vẽ biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên.
- b) Có bao nhiêu học sinh tham gia khảo sát? (Biết rằng mỗi học sinh đều tham gia khảo sát đủ và chỉ được chọn một môn thể thao)
- c) Môn thể thao nào được yêu thích nhất? Ít nhất?
Câu 3. (2,0 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể)
a)- +
- b) . + .
- c) - (8,38 - 2,14): 2,4
- d) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8
Câu 4. (2,0 điểm)
- a) Tìm số đo của góc lúc 2 giờ, 5giờ, 6 giờ, 10 giờ.
- b) Cho tia Ox như hình. Hãy vẽ tia Oy và Oz sao cho = 70⁰; = 100⁰. Dùng thước đo góc xác định số đo của .
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho n điểm trên đường thẳng d (n thuộc N, n > 2) và điểm O không nằm trên d. Vẽ các tia gốc O đi qua mỗi điểm đã cho. Có tất cả bao nhiêu góc đỉnh O mà các cạnh là các tia đã vẽ ở trên?
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ + SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Nhận biết mẫu số chung của hai phân số (câu 1) | Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân để thực hiên phép tính (câu 3) | ||||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 2: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Số câu: 3 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | Nhận biết tập hợp các kết quả có thể của trò chơi tung xúc xắc (câu 2) | Tính xác suất thực nghiệm của trò chơi con quay (câu 1) | Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê và phân tích (câu 2) | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ:20 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | - Nhận biết số giao điểm của đường thẳng và đoạn thẳng cắt nhau (câu 3) - Nhận biết điểm nằm trong góc (câu 4) | Tìm số đo của góc lúc 2 giờ, 5giờ, 6 giờ, 10 giờ (câu 4a) | Vẽ góc với số đo cho trước | Tính số góc đỉnh O thỏa mãn điều kiện cho trước. | ||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |