Đề thi giữa kì 2 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được
- 1 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2. Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
- Hàng phần mười
- Hàng phần trăm
- Hàng đơn vị
- Hàng chục
Câu 3. Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là
- AB B. AC C. BC D. Đáp án khác
Câu 4. Cho hình vẽ sau
Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?
- 3 B. 1 C. 2 D. 0
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính hợp lí
- a) . + . + .
- b) - + + ()
- c) 914,75: 5 + 211,2 : 5 - 101,95: 5
- d) 7,63. 21,15 + 7,63. (-121,15)
Câu 2. (1,5 điểm)
- a) Tìm x biết: : (2x - 1) = ; =
- b) Ước lượng các kết quả các phép tính: (5,86 : 1,78) + (14,98 : 1,88)
Câu 3. (2,0 điểm)
- a) Tìm tỉ số của các đại lượng sau: m và 20cm; 20 phút và giờ
- b) Ba lớp 6A, 6B, 6C có tất cả 123 học sinh. Số học sinh của lớp 6A bằng tổng số học sinh của hai lớp 6B và 6C. Lớp 6B ít hơn lớp 6C là 2 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4. (2,0 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm; OB = 6cm.
- a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính AB.
- b) Gọi C và D lần lượt là trung điểm của OA và Tính AD; CD.
- c) Lấy điểm E sao cho O là trung điểm của AE. Hỏi A có là trung điểm của BE không? Vì sao?
Câu 5. Khi nhân một số với 39, Hà đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột nên tìm ra kết quả là 259,2. Tìm tích đúng.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ
Số câu: 2,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nhận biết hỗn số (câu 1) | Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số để tính hợp lí (câu 1a,b) | -Vận dụng các phép tính phân số để tìm thành phần chưa biết (câu 2a) -Giải quyết bài toán thực tế về phân số (câu 3b) | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 2: SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nhận biết số thập phân (câu 2) | Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia số thập phân để tính hợp lí (câu 1c,d) | - Ước lượng kết quả của phép tính (câu 2b) - Tìm tỉ số của các đại lượng (câu 3a) | Vận dụng tính chất của phép nhân số thập phân để tìm tích đúng (câu 5) | ||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết độ dài đoạn thẳng (câu 3) - Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm (câu 4) | Chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng và tính độ dài đoạn thẳng (câu 4) | ||||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2 câu 4,0 điểm 40% | 2 câu 3,5 điểm 35% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |