Đề thi cuối kì 2 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép thử nghiệm: Bạn Duy chọn một ngày trong tuần để đá bóng. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này?
- 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:
Nước cam | Nước dưa hấu | Nước chanh | Nước dứa | Nước cam | Nước dưa hấu |
Có bao nhiêu loại nước được mua?
- 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng
- , đỉnh A, cạnh AB và AC
- , đỉnh A, cạnh AB và AC
- , đỉnh B, cạnh AB và AC
- , đỉnh C, cạnh AB và AC
Câu 4. Góc BOA có số đo bằng 180⁰. Vậy góc BOA là
- góc tù B. góc nhọn C. góc vuông D. góc bẹt
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm)
- a) Tìm x, biết: 31,2. x - 315,4: 415 = 55,4 7,4. 2,4 + x : 2,36 = 42,3
- b) Bạn Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày: ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 60 trang cuối cùng. Cuốn sách đó bao nhiêu trang?
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi điều tra các học sinh lớp 6A về nhân vật được yêu thích trong truyện tranh Trạng tí (mỗi học sinh chọn một nhân vật), người ta thu được bảng dữ liệu sau:
Nhân vật | Tí | Sửu | Dần | Mẹo |
Số học sinh yêu thích | 20 | 8 | 7 | 5 |
- a) Nhân vật nào được học sinh lớp 6A yêu thích nhất? Có bao nhiêu học sinh thích nhân vật này?
- b) Giữa hai nhân vật Dần và Mẹo, nhân vật nào được học sinh lớp 6A yêu thích nhiều hơn và số học sinh yêu thích nhiều hơn là bao nhiêu?
- c) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Câu 3. (2,0 điểm)
- a) Cho bảng thống kê sau:
SỐ KILOGAM GIẤY VỤN CỦA CÁC TỔ LỚP 6A | |
Tổ | Số kilogam giấy vụn |
Tổ 1 | 8 |
Tổ 2 | 10 |
Tổ 3 | 12 |
Tổ 4 | 20 |
Vẽ biểu đồ thanh ngang biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên.
- b) Trong thùng có một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu vàng và màu cam cùng kích thước. Bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng, ghi lại màu rồi lại trả bóng vào thùng. Sau 100 lần thực hiện, bạn Hoa thu được kết quả như bảng sau:
Màu | Đỏ | Xanh | Vàng | Cam |
Số lần | 23 | 30 | 22 | 25 |
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
- Hoa lấy được quả bóng màu đỏ
- Hoa lấy được quả bóng không phải màu cam
Câu 4. (2,0 điểm)
- a) Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong các hình dưới đây
- b) Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy sao cho AB =10 cm; AC = 6 cm và BC = 16 cm.
- Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
- Gọi M là trung điểm của AC. Tính MC.
Câu 5. (0,5 điểm)
So sánh: M =. và N = .
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ + SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Áp dụng quy tắc các phép tính của số thập phân để tìm thành phần chưa biết (câu 1a) | Giải quyết bài toán thực tế về phân số (câu 1b) | So sánh hai biểu thức (câu 5) | |||||
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 2: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | - Nhận biết kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm (câu 1) - Nhận biết dữ liệu có trong bảng (câu 2) | Phân tích dữ liệu cho trong bảng thống kê (câu 2) | - Vẽ biểu đồ cột ngang từ dữ liệu cho trong bảng thống kê (câu 3a) - Tính xác suất thực nghiệm của trò chơi lấy bóng (câu 3b) | |||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết góc,đỉnh và cạnh của góc (câu 3) - Nhận biết góc đặc biệt (câu 4) | Chỉ ra các góc, đỉnh và cạnh của góc có trong hình vẽ cho trước (câu 4a) | Chứng minh điểm nằm giữa hai điểm còn lại và tính độ dài đoạn thẳng (câu 4b) | |||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4,5 câu 3,0 điểm 30% | 2 câu 3,5 điểm 35% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |