Đề thi cuối kì 2 Toán 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn toán 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là
- {1, 2, 3, 4, 5}
- {1,2}
- {1, 2, 3}
- {4, 1, 2, 3}
Câu 2. Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi Sudoku”
- B. C. D.
Câu 3. Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Điểm trong của góc xOy trong hình vẽ là
- Điểm N
- Điểm M và N
- Điểm M
- Đáp án khác
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm)
- a) Tính hợp lí:
32,8 + 4,2 + (- 4,3) + (-32,8) + 4,3
-(42,5 + 150). 2,5 - 7,5. 2,5
- b) Lớp 6A có 12 học sinh nữ và bằng số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh và có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 2. (1,5 điểm)
Một đồng xu có hai mặt, một mặt có in mệnh giá của đồng xu, thường gọi là mặt sấp (S), mặt còn lại thường được gọi là mặt ngửa (N). Hoa và Huệ cùng chơi một trò chơi, mỗi người lần lượt tung một đồng xu và ghi được kết quả như bảng ở dưới. Theo luật chơi, ai tung đồng xu ra mặt ngửa (N) thì người đó được 2 điểm, ai tung đồng xu ra mặt sấp (S) thì người đó được ghi 1 điểm. Sau 5 lượt chơi, ai nhiều điểm hơn thì thắng
Lượt chơi | Kết quả của Hoa | Kết quả của Huệ |
1 | S | N |
2 | N | S |
3 | N | S |
4 | S | N |
5 | N | S |
- a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra của trò chơi trên
- b) Tính số điểm ghi được của mỗi bạn
- c) Cho biết sự kiện Hoa thắng có xảy ra không? Vì sao?
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho bảng sau đây biểu diễn dữ liệu thống kê về dân số Việt Nam và Thái Lan qua một số năm (số liệu đã được làm tròn, đơn vị: triệu người).
Năm | Dân số Việt Nam | Dân số Thái Lan |
1978 | 52 | 45 |
1988 | 65 | 55 |
1998 | 78 | 62 |
2008 | 86 | 67 |
2018 | 96 | 69 |
- a) Hãy vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên.
- b) Năm 2018, nước nào đông dân hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
- c) Nhận xét về số dân của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 1978 - 2018.
Câu 4. (2,0 điểm)
- a) Hình vẽ dưới đây có MA = MB = MC. Dùng thước đo góc để xác định số đo của các góc ABM, BAM, MAC, MCA, AMB, AMC, BAC và trả lời các câu hỏi sau:
- Chỉ ra góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
- Các góc nào bằng nhau?
- Trong hai góc AMB và ACB, góc nào nhỏ hơn?
- b) Lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 150⁰; 180⁰?
Câu 5. (0,5 điểm)
Tính C = + + + ... +
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ + SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia số thập phân để tính hợp lí (câu 1a) | Giải quyết bài toán thực tiễn về phân số (câu 1b) | Vận dụng tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tính giá trị biểu thức | |||||
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 2: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | - Nhận biết tập các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm đơn giản (câu 1) | - Tính xác suất thực nghiệm của trò chơi Sudoku (câu 2) | - Tìm tập các kết quả có thể xảy ra với trò tung đồng xu và tính toán kết quả của trò chơi (câu 2) | - Vẽ biểu đồ cột kép từ bảng thông kê cho trước và phân tích dữ liệu (câu 3) | ||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết góc nhọn (câu 3) - Nhận biết điểm nằm trong góc (câu 4) | Tìm các góc đặc biết, các góc bằng nhau và so sánh số đo các góc. | Tìm thời điểm để kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo thỏa mãn yêu cầu cho trước | |||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 1,5 điểm 15% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 2 câu 3,5 điểm 35% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |