Đề thi cuối kì 1 Văn 12 file word với đáp án chi tiết (đề 5)
Đề thi cuối kì 1 môn Văn 12 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Văn 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Ngữ văn 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NGỮ VĂN 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN I : ĐỌC HIỂU (3.0 điểm) :
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
" Quê hương là gì hở mẹ
Mà cô giáo dạy phải yêu
Quê hương là gì hở mẹ
Ai đi xa cũng nhớ nhiều
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay
( Trích Quê hương - Đỗ Trung Quân)
a, Xác định phương thức biểu đạt chính ?, Thể thơ? (0.5)
b, Nêu nội dung chính của đoạn thơ ? (1.0)
c, Chỉ ra và nêu tác dụng của một phép tu từ có trong đoạn thơ trên? (1.5).
PHẦN II: LÀM VĂN( 7 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Từ đoạn thơ trong phần Đọc - hiểu em hãy viết đoạn văn nêu suy nghĩ của mình về quê hương .
Câu 2 ( 5 điểm) : Từ truyện ngắn Chiếc lược ngà (Nguyễn Quang Sáng), trong vai nhân vật bé Thu ,em hãy kể lại những ngày được sống bên cạnh ba của mình.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: NGỮ VĂN 9
Nội dung | Mức độ cần đạt | Tổng số | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
I. Đọc hiểu | - Ngữ liệu: văn bản thông tin/ văn bản nghệ thuật - Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu: + 01 đoạn trích,thơ/văn bản hoàn chỉnh. + Độ dài khoảng 50 - 300 chữ. | - Nhận biết PTBĐ, thể thơ hoặc ngôi kể trong văn bản. - Nhận biết sự phát triển của từ, các biện pháp tu từ trong văn bản.
| - Hiểu và nêu được nội dung, ý nghĩa của văn bản. - Hiểu tác dụng của phép tu từ được sử dụng trong văn bản. | |||
Tổng | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 3 | |||
Tỉ lệ | 15 % | 15% | 30% | |||
II. Làm văn | Câu 1: Viết đoạn văn | Biết cách trình bày, triển khai một đoạn văn | Hiểu và viết được cơ bản một đoạn văn theo yêu cầu của đề . | Viết được đoạn văn hoàn chỉnh về nội dung và hình thức. | ||
Tổng | Số câu | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 2 | ||
Tỉ lệ | 5% | 0,5% | 10% | 20% | ||
Câu 2: Tự sự kết hợp với yếu tố nghị luận và độc thoại, đọc thoại nội tâm | - Biết thay đổi ngôi kể trong bài văn tự sự.. -Nhận diện được văn bản tự sự có kết hợp các yếu tố khác. + Trình bày được bài văn có bố cục ba phần. | - Biết sử dụng và thay đổi ngôi kể trong bài văn tự sự. Hiểu được nội dung chính của những câu chuyện được kể. | + Sử dụng ngôi kể một cách linh hoạt trong bài văn tự sự. + Bài văn có cốt truyện, nhân vật và các sự việc , các tình huống truyện…phát triển một cách hợp lí. | - Tạo lập thành văn bản có tính thống nhất, nội dung chặt chẽ, thuyết phục. - Vận dụng các yếu tố một cách linh hoạt , nhuần nhuyễn và sáng tạo. | ||
Tổng cộng | Số câu | 1 | 1 | 1 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | |
Tỉ lệ | 10% | 10% | 20% | 10% | 50% | |
Tổng cộng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 |
Số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 | |
Tỉ lệ | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% |