Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC

BÀI 31: HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

(30 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Đinamô ở xe đạp có cấu tạo gồm:

A. Nam châm và cuộn dây dẫn.

B. Điện tích và cuộn dây dẫn.

C. Nam châm và điện tích.

D. Nam châm điện và điện tích.

Câu 2: Ta có thể dùng nam châm nào để tạo ra dòng điện?

A. Nam châm vĩnh cửu.

B. Nam châm điện.

C. Cả nam châm điện và nam châm vĩnh cửu .

D. Không có loại nam châm nào cả.

Câu 3: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín?

A. Mắc xen vào cuộn dây dẫn một chiếc pin.

B. Dùng một nam châm mạnh đặt gần đầu cuộn dây.

C. Cho một cực của nam châm chạm vào cuộn dây dẫn.

D. Đưa một cực của thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các hạt mang điện tích tạo ra từ trường.

B. Các vật nhiễm điện tạo ra từ trường.

C. Các dây dẫn tạo ra từ trường.

D. Dòng điện gây ra từ trường.

Câu 5: Dưới tác dụng từ trường của trái đất

A. kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam.

B. hai nam châm đặt gần nhau, chúng sẽ đẩy nhau.

C. hai nam châm đặt gần nhau, chúng sẽ hút nhau.

D. nam châm luôn hút được sắt.

Câu 6: Một mạch kín chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Dòng điện cảm ứng trong mạch

A. có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của từ trường.

B. có giá trị bằng không.

C. có giá trị phụ thuộc vào diện tích của mạch.

D. có giá trị phụ thuộc vào hình dạng của mạch.

2. THÔNG HIỂU (13 câu)

Câu 1: Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.

B. Nối hai cực của nam châm vào vào hai đầu cuộn dây dẫn.

C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.

D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.

Câu 2: Cho một cuộn dây dẫn mà hai đầu nối với bóng đèn LED và một thanh nam châm vĩnh cửu. Bố trí thí nghiệm như hình 87. Khi đưa nam châm vào trong lòng cuộn dây thì thấy đèn LED sáng. Thông tin nào sau đây là đúng?

Diagram

Description automatically generated

A. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.

B. Khi đã đưa nam châm vào trong lòng cuộn dây và để nam châm cố định trong đó thì đèn LED tắt.

C. Trong khi rút nam châm ra ngoài, đèn  LED lại sáng.

D. Các thông tin A, B, C đều đúng.

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Dòng điện xuất hiện trong dây dẫn kín khi cuộn dây chuyển động trong từ trường.

B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi nối hai đầu cuộn dây với đinamô xe đạp đang quay.

C. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu bên cạnh đó có một dòng điện khác đang thay đổi.

D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu nối hai đầu cuộn dây vào hai cực của bình acquy.

Câu 4: : Cách nào dưới đây không thể tạo ra dòng điện?

A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín.

B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín.

C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu.

Câu 5: Quan sát hình vẽ và cho biết khi nào kim của ampe kế sẽ bị lệch (Tức là xuất hiện dòng điện cảm ứng)?

Diagram

Description automatically generated

Chọn trường hợp đúng trong các trường hợp sau:

A. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến xuống dưới.

B. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến theo phương ngang.

C. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến lên trên.

D. Cả 3 trường hợp, kim của ampe kế đều bị lệch.

Câu 6: Cách để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp?

A. Nối hai đầu của đinamô với hai cực của acquy.

B. Cho bánh xe cọ xát mạnh vào núm đinamô.

C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây.

D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường.

Câu 7: Cách nào dưới đây không tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín?

A. Cho cuộn dây dẫn chuyển động theo phương song song với các đường sức từ giữa hai nhánh của nam châm chữ U.

B. Cho cuộn dây dẫn quay cắt các đường sức từ của nam châm chữ U.

C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu cuộn dây dẫn.

D. Đặt nam châm điện ở trước đầu cuộn dây rồi ngắt mạch điện của nam châm.

Câu 8: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ ta nhận biết được điều gì?

A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn đặt gần nam châm.

B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đặt trong từ trường của nam châm.

C. Dòng điện xuất hiện khi một cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm.

D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi cuộn dây chạm vào nam châm.

Câu 9: Nếu có một kim nam châm và một trục nhọn thẳng đứng, thì em làm cách nào để phát hiện ra trong dây dẫn AB có dòng điện hay không?

A. Đưa kim nam châm lên trục nhọn rồi đặt ra xa dây dẫn A.

B. Đưa kim nam châm đặt trên trục nhọn rồi đặt lại gần dây dẫn AB xem nó có bị lệch khỏi hướng ban đầu không.

C. Đặt dây dẫn vuông góc với kim nam châm xem kim nam châm có bị lệch không.

D. Chỉ đưa trục nhọn đến gần dây dẫn xem trục nhọn có bị phóng điện không.

Câu 10: Một kim nam châm được đặt tự do trên trục thẳng đứng. Đưa nó đến các vị trí khác nhau xung quanh dây dẫn có dòng điện. Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm.

A. Kim nam châm mất từ tính.

B. Kim nam châm không thay đổi hướng.

C. Kim nam châm lệch khỏi hướng Nam - Bắc.

D. Kim nam châm luôn chỉ hướng Nam- Bắc.

Câu 11: Hiện tượng cảm ứng điện từ không xuất hiện trong ống dây dẫn kín khi

A. di chuyển ống dây và thanh nam châm về hai phía ngược chiều nhau.

B. cùng di chuyển ống dây và thanh nam châm về một phía với cùng vận tốc.

C. di chuyển một thanh nam châm lại gần hoặc ra xa ống dây.

D. di chuyển ống dây lại gần hoặc ra xa thanh nam châm.

Câu 12: Một thanh nam châm nằm trong lòng một cuộn dây dẫn kín. Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong cuộn dây khi

A. cho thanh nam châm và cuộn dây chuyển động về hai phía với cùng vận tốc.

B. cho thanh nam châm và cuộn dây chuyển động về một phía với cùng vận tốc.

C. giữ yên cuộn dây, kéo thanh nam châm ra ngoài với vận tốc không đổi.

D. giữ yên thanh nam châm, kéo cuộn dây ra khỏi thanh nam châm với vận tốc không đổi.

Câu 13: Một khung dây kín chuyển động trong từ trường đều, khung dây chuyển động song song với các đường sức từ

A. dòng điện trong khung dây càng lớn khi dùng lực càng mạnh làm biến dạng khung dây.

B. dòng điện trong khung dây không xuất hiện.

C. dòng điện trong khung dây càng lớn khi khung dây chuyển động càng nhanh.

D. dòng điện trong khung dây càng lớn khi khung vừa quay vừa chuyển động với vận tốc cao.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Dùng một thanh nam châm và một vòng dây dẫn như hình vẽ 85. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong những thời gian nào?

A black and white logo

Description automatically generated with low confidence

A. Trong thời gian đưa nam châm lại gần vòng dây.

B. Trong thời gian đưa nam châm ra xa vòng dây.

C. Trong thời gian giữ cố định nam châm trong lòng vòng dây.

D. Chỉ có phương án A, B là đúng.

Sử dụng các quy ước sau trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5, 6

Trong mỗi câu hỏi có hai hình vẽ về sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây hoặc ống dây. Mũi tên cho biết chiều dịch chuyển của nam châm hay ống dây. Chọn phương án trả lời đúng.

Câu 2:

Diagram

Description automatically generated

A. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b đúng.

B. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b sai.

C. Hình vẽ a sai. Hình vẽ b đúng.

D. Cả hai hình vẽ đều sai.

Câu 3:

Diagram

Description automatically generated with medium confidence

A. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b đúng.

B. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b sai.

C. Hình vẽ a sai. Hình vẽ b đúng.

D. Cả hai hình vẽ đều sai.

Câu 4:

Diagram

Description automatically generated

A. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b đúng.

B. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b sai.

C. Hình vẽ a sai. Hình vẽ b đúng.

D. Cả hai hình vẽ đều sai.

Câu 5:

Diagram

Description automatically generated

A. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b đúng.

B. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b sai.

C. Hình vẽ a sai. Hình vẽ b đúng.

D. Cả hai hình vẽ đều sai.

Câu 6:

Diagram

Description automatically generated

A. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b đúng.

B. Hình vẽ a đúng. Hình vẽ b sai.

C. Hình vẽ a sai. Hình vẽ b đúng.

D. Cả hai hình vẽ đều sai.

Câu 7: Đặt nam châm nằm yên trước cuộn dây dẫn sao cho lõi sắt lồng vào trong lòng cuộn dây như hình 93. Trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây có xuất hiện dòng điện?

Diagram

Description automatically generated

A. Trong khi đóng mạch điện và khi ngắt mạch điện.

B. Khi dòng điện đã ổn định.

C. Trước khi ngắt mạch điện.

D. Sau khi ngắt mạch điện.

Câu 8: Trên hình 94 là cấu tạo của một đinamô xe đạp đã tháo bỏ một phần vỏ ngoài. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là đúng?

Diagram

Description automatically generated

A. Đinamô xe đạp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Bóng đèn chỉ phát sáng khi núm quay của đinamô quay.

C. Trong đinamô có nam châm vĩnh cửu tạo ra từ trường và cuộn dây tạo ra dòng điện.

D. Các thông tin A, B, C đều đúng.

Câu 9: Đặt một nam châm điện trước một cuộn dây dẫn kín, cách làm nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn?

A. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng diện chạy qua nam châm điện.

B. Cho dòng điện có cường độ rất lớn chạy qua cuộn dây dẫn.

C. Đặt lõi sắt của nam châm điện xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn.

D. Cho dòng điện có cường độ nhỏ chạy qua cuộn dây dẫn.

Câu 10: Hiện tượng cảm ứng điện từ được ứng dụng trong hoạt động của

A bàn là điện.

B. nam châm điện.

C. động cơ điện một chiều.

D. bếp điện.

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều hướng ra ngoài mặt phẳng giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là

A. theo chiều kim đồng hồ

B. ngược chiều kim đồng hồ

C. không có dòng điện cảm ứng

D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay