Đề thi cuối kì 2 công nghệ 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Công nghệ 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm bao nhiêu?
A. 1789.
B. 1879.
C. 1978.
D. 1897.
Câu 2: Cấu tạo của đèn sợi đốt là:
A. Ống thuỷ tinh, hai điện cực.
B. Bóng thuỷ tinh, sợi đốt, đuôi đèn.
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn.
D. Vỏng bóng, sợi đốt, hai điện cực.
Câu 3: Chỉ ra phát biểu sai.
A. Nồi cơm điện thông thường có hai chế độ nấu và giữ ấm.
B. Nồi cơm điện dùng vi sóng để nấu chín cơm.
C. Nồi cơm điện sẽ nhanh hỏng nếu sử dụng không đúng chức năng do nhà sản xuất quy định.
D. Nồi cơm điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng đúng điện áp định mức.
Câu 4: Nguyên nhân gây ra một số hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu?
A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít.
B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.
C. Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nồi.
D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu.
Câu 5: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu thông số kĩ thuật?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 6: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Thân bếp.
C. Bảng điều khiển.
D. Mặt bếp.
Câu 7: Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm.
B. Tắt điện khi không sử dụng.
C. Thường xuyên vệ sinh đồ dùng điện.
D. Sử dụng quạt trần thay vì điều hoà vào mùa hè.
Câu 8: Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu như chúng ta thực hiện hành động nào sau đây?
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện và lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy mô tả ưu, nhược điểm của bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang và bóng đèn LED.
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy trình bày lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy liệt kê (ít nhất 3 ý) thực trạng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHƯƠNG IV. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 11. Đèn điện | 2 | 1 | 2 | 1 | 4,0 điểm | ||||||
12. Nồi cơm điện | 2 | 2 | 0 | 1,0 điểm | ||||||||
13. Bếp hồng ngoại | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
14. Dự án: An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 11 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG IV. SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 3 | 8 | ||||
11. Đèn điện | Nhận biết | - Nhận biết cấu tạo, chức năng của từng bộ phận trong đèn sợi đốt. - Nhận biết năm phát minh đèn sợi đốt. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Mô tả được ưu điểm và nhược điểm của một số loại đèn | 1 | C1 | |||
12. Nồi cơm điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của nồi cơm điện - Nhận biết được hiện tượng cơm nhão khi nấu cơm. | 2 | C3, 4 | ||
13. Bếp hồng ngoại | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm, cấu tạo của bếp hồng ngoại. | 2 | C5, 6 | ||
Vận dụng | - Trình bày được lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại | 1 | C2 | |||
14. Dự án: An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình | Nhận biết | - Nhận biết được tình huống gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị điện nói chung. - Nhận biết được hành động gây tai nạn giật điện. | 2 | C7, 8 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để chỉ ra được thực trạng khi sử dụng các thiết bị điện ở gia đình. | 1 | C3 |