Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn CN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhà ở có vai trò:
A. Là nơi trú ngụ của con người
B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
D. Là nơi trụ, nơi sinh hoạt, làm việc, nghỉ ngơi, bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.
Câu 2. Nhà ở đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt hằng ngày cho con người là gì?
A. Ăn uống, ngủ nghỉ, làm việc, học tập, vui chơi giải trí.
B. Vui chơi, sản xuất.
C. Làm việc, nghỉ ngơi.
D.Học tập, buôn bán.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Các đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng điện?
A. Quạt lá.
B. Bếp củi.
C. Đèn dầu.
D. Tủ lạnh, đèn điện, máy tính, ti vi, bàn là...
Câu 10. Nguồn năng lượng chất đốt được dùng trong các hoạt động sinh hoạt hằng ngày là gì?
A. Củi, lá, gỗ, than, sưởi ấm; dầu, nến thắp sáng; ga nấu ăn
B. Dầu hỏa, nến thắp sáng.
C. Ga nấu ăn.
D. Củi sưởi ấm.
Câu 11. Ngoài nguồn năng lượng điện và chất đốt, con người còn sử dụng nguồn năng lượng nào khác trong sinh hoạt hằng ngày?
A. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng hóa thạch.
C. Năng lượng nước.
D. Năng lượng nhân tạo.
Câu 12. Khi học bài vào buổi tối, em có thể dùng các nguồn năng lượng nào để thắp sáng?
A. Năng lượng ga, cồn.
B. Năng lượng điện, dầu hỏa, nến.
C. Năng lượng củi, lá, gỗ.
D. Năng lượng than, gió.
Câu 13. Chúng ta thực hiện tiết kiệm năng lượng giúp:
A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.
C. Giảm biến đổi khí hậu. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, giảm ô nhiễm môi trường sống.
D. Giảm biến đổi khí hậu.
Câu 14. Biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình:
A. Sử dụng đồ dùng điện xong không tắt.
B. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng ở vừa mức đủ dùng. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở vừa mức tối đa.
D. Sử sụng đồ dùng điện đắt tiền.
Câu 15. Biện pháp để tiết kiệm năng lượng chất đốt trong gia đình:
A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn. Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong, Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
B Không tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong.
C. Sử dụng đồ dùng tốn nhiều năng lượng.
D. Điều chỉnh ngọn lửa cháy lớn khi nấu món ăn.
Câu 16. Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A.Mở nhiều các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.
B. Tăng độ sáng màn hình.
C. Không sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
D. Tắt kết nối chưa cần như wifi, bluetooth. Giảm độ sáng màn hình. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
Câu 17. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà:
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động các thiết bị đồ dùng trong nhà có thể tự hoạt động theo ý muốn cùa chủ nhà.
B. Được trang bị các đồ dùng thông thường.
C. Được trang bị các thiết bị đắt tiền.
D. Được trang bị các đồ dùng thiết bị cổ xưa.
Câu 18. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau:
A. Tiện ích.
B. Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Sử dụng đồ dùng thông thường.
Câu 19. Khi nhà có khách, nhạc, tivi tự động bật lên là hoạt động của hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 20. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào sử dụng nguồn năng lượng mặt trời?
A. Bình nước nóng năng lượng mặt trời B. Bình nước nóng dùng điện.
C. Đèn chiếu sáng đắt tiền. D. Quạt cũ rẻ tiền.
Câu 21. Lắp đặt các thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. Chuông báo cửa tiếng.
B. Máy nước nóng, lạnh.
C. Rèm cửa, đèn chiếu sáng, tự động tắt mở.
D. Đèn thông thường.
Câu 22. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Máy bơm nước.
B. Máy điều hòa, ti vi, tự động tắt mở.
C. Bếp ga, bếp từ
D. Quạt, tủ lạnh.
Câu 23. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch?
A. Bình nước nóng lạnh.
B. Vòi nước thông thường
C. Máy bơm nước.
D. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở.
Câu 24. Kiểu nhà xây thấp bằng bê tông, tôn, sắt thép, vôi vữa, có khoảng 3-4 phòng khép kín là thuộc kiểu nhà nào?
A. Nhà cấp 4.
B. Nhà biệt thự.
C. Nhà sàn.
D. Nhà nổi trên mặt nước.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Trong sinh hoạt hằng ngày, con người sử dụng nhiều nguồn năng lượng khác nhau. Ngoài điện và chất đốt, một số nguồn năng lượng tự nhiên cũng ngày càng được khai thác.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Điện, chất đốt, gió, mặt trời là các nguồn năng lượng trong gia đình.
b) Năng lượng nước và năng lượng hạt nhân cũng được con người khai thác.
c) Chỉ có năng lượng điện được dùng trong sinh hoạt.
d) Chỉ có năng lượng chất đốt được dùng trong sinh hoạt.
Câu 3. Việc tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa quan trọng đối với kinh tế và môi trường sống. Các biện pháp đơn giản trong gia đình cũng có thể giúp hạn chế lãng phí.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Tắt thiết bị khi không sử dụng.
b) Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
c) Bật tất cả đèn, quạt cùng lúc để sáng sủa, thoáng mát.
d) Điều chỉnh sử dụng phù hợp, tránh lãng phí.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh ngày nay được nhiều gia đình lựa chọn. Hệ thống trong nhà có thể tự động điều khiển, vừa tiện ích, vừa tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Ngôi nhà thông minh mang lại sự tiện ích, an toàn và tiết kiệm năng lượng.
b) Các thiết bị trong nhà có thể tự động điều khiển, hỗ trợ sinh hoạt.
c) Chỉ cần trang bị đồ dùng đắt tiền là đã thành ngôi nhà thông minh.
d) Có hệ thống chiếu sáng, giải trí, kiểm soát an ninh thông minh.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam. | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.
| |||||||
Thông hiểu:
| ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước | ||||||||
| Tổng | ||||||||