Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn CN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi để nghỉ ngơi và làm việc.
C. Là nơi sinh hoạt hằng ngày, bảo vệ con người khỏi thiên nhiên.
D. Là nơi trú ngụ, làm việc, nghỉ ngơi, sinh hoạt, bảo vệ con người khỏi thiên nhiên và xã hội.
Câu 2. Nhà ở có thể đáp ứng những nhu cầu nào dưới đây?
A. Ăn, ngủ, làm việc, học tập, vui chơi, giải trí.
B. Sản xuất, buôn bán.
C. Làm việc, vận chuyển.
D. Học tập, nghiên cứu, vui chơi.
Câu 3. Nhà ở bảo vệ con người khỏi các tác hại nào của thiên nhiên?
A. Bão, tuyết, gió bụi.
B. Lũ lụt, giá rét, dịch bệnh.
C. Khói bụi, mưa bão, ô nhiễm, dịch bệnh.
D. Mưa, bão, giá rét, lũ lụt, ô nhiễm.
Câu 4. Kiểu nhà nào phổ biến ở khu vực đô thị đông đúc?
A. Nhà sàn.
B. Nhà ba gian.
C. Nhà chung cư.
D. Nhà biệt thự.
Câu 5. Nhà nổi và nhà sàn thuộc kiến trúc nhà ở vùng nào?
A. Vùng núi và vùng sông nước.
B. Vùng đô thị.
C. Vùng nông thôn.
D. Vùng đồng bằng.
Câu 6. Đâu là các bước chính để xây dựng một ngôi nhà?
A. Thiết kế bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, thi công, hoàn thiện.
B. Lựa chọn kiểu nhà, xây dựng, hoàn thiện.
C. Chuẩn bị vật liệu, xây dựng, trang trí nội thất.
D. Chọn vật liệu, xây xong móng, lợp mái nhà.
Câu 7. Nhà biệt thự có đặc điểm nào sau đây?
A. Xây dựng bằng tre, gỗ, lá.
B. Được xây dựng trên cột cao tránh lũ lụt.
C. Xây dựng rộng rãi, với đầy đủ tiện nghi hiện đại.
D. Xây dựng bằng đất sét, gỗ tre, vật liệu có sẵn.
Câu 8. Các vật liệu như đất sét, tre, lá, gỗ thuộc loại vật liệu nào?
A. Vật liệu nhân tạo.
B. Vật liệu tự nhiên, có sẵn.
C. Vật liệu xây dựng hiện đại.
D. Vật liệu công nghệ cao.
Câu 9..............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Đâu là biện pháp tiết kiệm năng lượng chất đốt trong gia đình?
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với kích cỡ đáy nồi.
B. Sử dụng bếp ga hoặc thiết bị tiết kiệm năng lượng.
C. Tắt bếp ngay sau khi sử dụng.
D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 16. Khi sử dụng điện thoại sắp hết pin, ta nên làm gì?
A. Tắt các kết nối không cần thiết như Wifi, Bluetooth.
B. Giảm độ sáng màn hình.
C. Bật chế độ tiết kiệm pin.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 17. Ngôi nhà thông minh là gì?
A. Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động các thiết bị.
B. Ngôi nhà được xây dựng bằng công nghệ hiện đại.
C. Ngôi nhà tiết kiệm chi phí xây dựng.
D. Ngôi nhà có kiến trúc cổ điển.
Câu 18. Đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh là:
A. Tiện ích, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
B. Trang bị thiết bị hiện đại, đắt tiền.
C. Chỉ xuất hiện ở thành phố lớn.
D. Không sử dụng nguồn năng lượng điện.
Câu 19. Hệ thống thông minh nào trong nhà tự động bật nhạc, tivi khi có khách?
A. Hệ thống chiếu sáng.
B. Hệ thống giải trí.
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
D. Hệ thống an ninh.
Câu 20. Thiết bị nào trong ngôi nhà thông minh sử dụng năng lượng mặt trời?
A. Bình nước nóng năng lượng mặt trời.
B. Máy điều hòa nhiệt độ.
C. Quạt điện.
D. Tủ lạnh.
Câu 21. Đâu là các thiết bị giúp tiết kiệm năng lượng trong nhà thông minh?
A. Đèn tự động tắt mở.
B. Rèm cửa tự động.
C. Bình nước nóng năng lượng mặt trời.
D. Tất cả các thiết bị trên.
Câu 22. Hệ thống nào giúp tiết kiệm nước trong ngôi nhà thông minh?
A. Vòi nước tự động tắt mở.
B. Máy bơm nước thông minh.
C. Hệ thống cấp nước tự động.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 23. Ngôi nhà xây thấp, có 3-4 phòng khép kín, làm bằng bê tông, sắt thép là kiểu nhà nào?
A. Nhà cấp 4.
B. Nhà biệt thự.
C. Nhà sàn.
D. Nhà nổi.
Câu 24. Kiểu nhà nào có kiến trúc phù hợp ở vùng núi cao?
A. Nhà nổi.
B. Nhà sàn.
C. Nhà liền kề.
D. Nhà ba gian.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà ở có các đặc điểm sau:
a) Là nơi sinh hoạt, nghỉ ngơi, bảo vệ con người.
b) Giúp con người tránh tác động xấu từ thiên nhiên.
c) Không ảnh hưởng đến đời sống tinh thần của con người.
d) Là nơi gắn bó với các hoạt động hằng ngày.
Câu 2. Nguồn năng lượng trong sinh hoạt:
a) Gồm điện, chất đốt, năng lượng gió và mặt trời.
b) Năng lượng hóa thạch và hạt nhân cũng được sử dụng.
c) Chỉ có năng lượng điện được dùng trong sinh hoạt.
d) Năng lượng gió không được khai thác trong sinh hoạt.
Câu 3..............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
a) Có hệ thống chiếu sáng tự động.
b) Có camera giám sát an ninh.
c) Trang bị đồ dùng đắt tiền là thành nhà thông minh.
d) Giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam. | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.
| |||||||
Thông hiểu:
| ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước | ||||||||
| Tổng | ||||||||